Bài tập về Oxit lớp 8 có lời giải
Bài viết Oxit với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Oxit.
Phần dưới tổng hợp 16 bài tập trắc nghiệm về Oxit môn Hóa học lớp 8 chọn lọc, có lời giải chi tiết đầy đủ câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập. Hi vọng với loạt bài này sẽ giúp học sinh có thêm bài tập tự luyện từ đó học tốt môn Hóa 8 hơn.
Câu 1: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?
A. K2O
B. H2S.
C. CuSO4.
D. Mg(OH)2.
Lời giải:
Trong các hợp chất sau, hợp chất thuộc loại oxit là: K2O
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Công thức Fe2O3 có tên gọi là gì?
A. Sắt oxit.
B. iron (II) oxide.
C. Sắt (III) oxit.
D. Sắt từ oxit.
Lời giải:
Fe là kim loại có nhiều hóa trị, hóa trị của Fe trong Fe2O3 là III
=> Công thức Fe2O3 có tên gọi là : sắt (III) oxit
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: ZnO thuộc loại oxit gì?
A. Acidic oxide.
B. basic oxide.
C. Oxit trung tính.
D. Oxit lưỡng tính.
Lời giải:
ZnO thuộc loại oxit lưỡng tính vì tạo bởi ZnO vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4: Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 3 có tên là
A. Mono.
B. Tri.
C. Tetra.
D. Đi.
Lời giải:
Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 3 có tên là tri
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Axit tương ứng của acidic oxide SO2 là
A. H2SO3.
B. H2SO4.
C. HSO3.
D. SO3.2H2O.
Lời giải:
Axit tương ứng của acidic oxide SO2 là H2SO3.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6: Bazơ tương ứng với basic oxide CuO là
A. CuOH.
B. Cu(OH)2
C. Cu2OH.
D. CuO.H2O.
Lời giải:
Bazơ tương ứng với basic oxide CuO là Cu(OH)2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
A. CO2
B. SO2
C. CuO
D. CuS
Lời giải:
Hợp chất không phải là oxit là: CuS vì không có nguyên tử O
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Oxit nào sau đây là acidic oxide?
A. CuO
B. Na2O
C. CO2
D. CaO
Lời giải:
Acidic oxide thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
C là phi kim => CO2 là acidic oxide
Loại A, B, D vì Cu, Na, Ca là kim loại
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là
A. CaO, CuO
B. NaO, CaO
C. NaO, CO3
D. CuO, CO3
Lời giải:
Ca có hóa trị II => hợp chất oxit của Ca là : CaO
Cu có hóa trị II => oxit của Cu là CuO
Na có hóa trị I => oxit của Na là Na2O
C có hóa trị II, IV => 2 oxit của C là CO và CO2
=> không có công thức oxit NaO và CO3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Chỉ ra các basic oxide: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3
A. P2O5, CaO, CuO
B. CaO, CuO, BaO, Na2O
C. BaO, Na2O, P2O3
D. P2O5, CaO, P2O3
Lời giải:
basic oxide là oxit của kim loại. Các kim loại là: Ca, Cu, Ba, Na
=> các basic oxide là: CaO, CuO, BaO, Na2O
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Chỉ ra acidic oxide: : P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2
A. P2O5, CaO, CuO, BaO
B. BaO, SO2, CO2
C. CaO, CuO, BaO
D. SO2, CO2, P2O5
Lời giải:
Acidic oxide là oxit của phi kim. Các phi kim là: P, S, C
=> các acidic oxide là: SO2, CO2 , P2O5
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Chất nào sau đây là acidic oxide:
A. SO2.
B. Al2O3.
C. HCl.
D. BaCO3.
Lời giải:
A. là acidic oxide
B. là oxit lưỡng tính
C. là axit
D. là muối
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Cách đọc tên nào sau đây sai?
A. CO2: cacbon (II) oxit
B. CuO: copper (II) oxide
C. FeO: iron (II) oxide
D. CaO: canxi oxit
Lời giải:
Tên acidic oxide = Tiền tố chỉ số nguyên tửphi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + oxit
CO2 là acidic oxide => carbon dioxide
CuO, FeO, CaO là basic oxide
Tên basic oxide = Tên kim loại (kèm theo hoá trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + oxit
CuO : copper (II) oxide
FeO: iron (II) oxide
CaO: canxi oxit
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Tên gọi của P2O5 là
A. Điphotpho trioxit
B. Photpho oxit
C. Điphotpho oxit
D. diphosphorus pentoxide
Lời giải:
P là acidic oxide => Tên acidic oxide = Tiền tố chỉ số nguyên tửphi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + oxit
=> P2O5 : diphosphorus pentoxide
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14: Oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khối lượng nguyên tố R. Xác định R và cho biết oxit trên thuộc loại acidic oxide hay basic oxide.
A. C, acidic oxide.
B. Fe, basic oxide.
C. Mg, basic oxide.
D. Fe, acidic oxide.
Lời giải:
Oxit của R có hóa trị III là R2O3
Nguyên tố R chiếm 70% về khối lượng =>
%mR=
=> 2.MR = 0,7.(2.MR + 3.16) => MR = 56
=> R là nguyên tố Fe
Vì Fe là kim loại => oxit là của Fe là basic oxide
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Một hợp chất oxit chứa 50% về khối lượng của S. Xác định CTHH của oxit.
A. SO3.
B. SO4.
C. SO2.
D. SO.
Lời giải:
Gọi công thức oxit của S cần tìm là S2On
Nguyên tố S chiếm 50% về khối lượng => %mS=
=> 2.32 = 0,5.(2.32 + 16n) => n = 4
=> Công thức chưa tối giản là S2O4 => công thức oxit là SO2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16: Công thức hóa học của một loại sắt oxit có tỉ lệ khối lượng mFe : mO = 7 : 2. Xác định CTHH của oxit.
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. FeO2.
D. Fe2O4.
Lời giải:
Gọi công thức hóa học của oxit sắt cần tìm là Fe2On
=> Khối lượng của Fe trong hợp chất là: 56.2 = 112
Khối lượng của O trong hợp chất là: 16.n
Ta có: mFe : mO = 7 : 2 =>
=> công thức chưa tối giản là: Fe2O2 => công thức oxit cần tìm là FeO
Xem thêm bộ tài liệu Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 8 chọn lọc, có lời giải hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều