Các cách Nhận biết Nhóm Halogen đầy đủ, chi tiết



Bài viết Các cách Nhận biết Nhóm Halogen với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Các cách Nhận biết Nhóm Halogen.

Các cách Nhận biết Nhóm Halogen đầy đủ, chi tiết

Dùng Ag+(AgNO3) để nhận biết các gốc halogenua.

Ag+ + Cl- → AgCl ↓ (trắng) (2AgCl Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa 10 có đáp án 2Ag ↓ + Cl2↑)

Ag+ + Br- → AgBr ↓ (vàng nhạt)

Ag+ + I- → AgI ↓ (vàng đậm)

I2 + hồ tinh bột → xanh lam

*NHẬN BIẾT MỘT SỐ HỢP CHẤT VÔ CƠ

1/ Nhận biết một số anion ( ion âm)

CHẤT THỬTHỬ THUỐCTHỬ DẤU HIỆUPHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Cl-
Br-
I-
PO43-
Dung dịch AgNO3 - Kết tủa trắng
- Kết tủa vàng nhạt
- Kết tủa vàng
- Kết tủa vàng
Ag++ X- → AgX↓
( hoá đen ngoài ánh sáng do phản ứng 2AgX → 2Ag + X2)
3Ag+ + PO43- → Ag3PO4↓
SO42- BaCl2 - Kết tủa trắng Ba2++ SO42- → BaSO4↓
SO32- HSO3- CO32- HCO3- S2-Dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng - ↑ Phai màu dd KMnO4
- ↑ Phai màu dd KMnO4
- ↑ Không mùi
- ↑ Không mùi
- ↑ Mùi trứng thối
SO32-+ 2H+ → H2O + SO2
HSO3- + H+ → H2O + SO2
CO32-+ 2H+ → H2O + CO2↑
HCO3-+ H+ → H2O + CO2↑
S2-+ 2H+ → H2S
NO3- H2SO4 và vụn Cu - ↑ Khí không màu hoá nâu trong không khí. NO3- + H2SO4 → HNO3 + HSO4-
3Cu+8HNO3 → 3Cu(NO3)3 +2NO + 4H2O
2NO + O2 → 2NO2
SiO32- Axít mạnh- kết tủa keo trắngSiO32-+ 2H+ → H2SiO3↓ ( kết tủa)

2/ Nhận biết một số chất khí .

CHẤT KHÍKHÍ THUỐCTHỬ DẤU HIỆUPHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Cl2- dd KI + hồ tinh bột - hoá xanh đậm Cl2 + 2I- → 2Cl- + I2 (I2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm)
SO2 - dd KMnO4 ( tím)
- dd Br2 ( nâu đỏ )
- mất màu tím
- mất màu nâu đỏ
5SO2+ 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 .
SO2 + Br2 + 4H2O → H2SO4 + 2HBr
H2S - dd CuCl2
- ngửi mùi
- kết tủa đen
- mùi trứng thối
- H2S + CuCl2 → CuS↓ + 2HCl
             Màu đen
O2 - tàn que diêm - bùng cháy
O3 - dd KI + hồ tinh bột
- kim loại Ag
- hoá xanh đậm
- hoá xám đen
2KI + O3+ H2O → I2 + 2KOH + O2
(I2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm)
2Ag + O3 → Ag2O + O2
H2 - đốt, làm lạnh - có hơi nước
Ngưng tụ
2H2 + O2 → 2H2O
CO2 - dd Ca(OH) 2- dd bị đục COv + Ca(OH) 2 → CaCO3↓ + HvO
CO- dd PdCl2- dd bị sẫm màuCO + PdCl2 + H2O → CO2 + Pd + 2 HCl
         Màu đen
NH3 - quì ẩm
- HCl đặc
- hoá xanh
- khói trắng
NH3 + HCl → NH4Cl
- không khí- không khí- hoá nâu2NO + O2 → 2 NO2↑ ( màu nâu)
NO2- H2O, quì ẩm- dd có tính axitNO2 + H2O → HNO3 + NO

3/ Nhận biết một số chất khí .

CHẤT KHÍTHUỐC THỬDẤU HIỆU PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
SO2- dd KMnO4 ( tím)
- dd Br2 ( nâu đỏ )
- mất màu tím
- mất màu nâu đỏ
5SO2+ 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 .
SO2 + Br2 + 4H2O → H2SO4 + 2HBr
H2S - dd CuCl2
- ngửi mùi
- kết tủa đen
- mùi trứng thối
- H2S + CuCl2 → CuS ↓+ 2HCl
Màu đen
O2- tàn que diêm - bùng cháy
O3- dd KI + HTB
- kim loại Ag
- hoá xanh đậm
- hoá xám đen
2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2
(I 2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm)
2Ag + O3 → Ag2O + O2

Xem thêm các phần Lý thuyết Hóa học lớp 10 ôn thi Tốt nghiệp THPT khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:


nhom-halogen.jsp


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học