Giáo án Tiếng Anh 7 Starter unit Vocabulary - Tiếng Anh 7 Friends Plus
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Tiếng Anh 7 Friends Plus bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
I. AIMS:
I. AIMS:
1. Language contents:
- Vocabulary: (n) sister, uncle, husband, son, nephew, dad, grandfather, grandson
2. Knowledge: By the end of the lesson, my students will be able to talk about their family.
3. Skills:
Main skills : reading and listening skills.
Sub skills : speaking and writing skills.
4. Attitude: be confident to talk about family.
5. Competences:
Talk about the members in the family.
II. TEACHER’S AND STUDENTS’ PREPARATIONS:
1. Teacher: pictures, textbooks, powerpoint slides, ….
2. Students: textbook, notebook.
III. TECHNIQUES: Qs& As, games, visualize….
IV. PROCEDURES:
TEACHER’S ACTIVITIES |
STUDENTS’ ACTIVITIES |
CONTENTS |
I. WARM-UP. T- Ss - T / Ss - Ss / (5’) - Ask students to work in pairs to think of 5 members in the family: sister, uncle, husband, son, nephew, etc. - Teacher asks some pairs to report back to the class.
|
- Work in pairs and think of the possible answers. - Report to the class. |
sister, uncle, husband, son, nephew, etc |
II. PRESENTATION. T - Ss - T / Ss - Ss / Indiv. (10’) Set context: - Draw a family tree on the board and ask students to give out the relationship between members. - Lead to the topic of the lesson – Family members Teach new vocabulary: - Use pictures and explanations to present new words. - Ask students to practice their pronunciation drills. New words: sister (n.) uncle (n.) husband (n.) son (n.) nephew (n.) dad (n.) grandfather (n.) grandson (n.) |
- Complete a family tree. - Listen to the teacher. - Look, listen and repeat in chorus and individuals |
Suggested answer: Mom, dad, son, uncle, nephew, etc.
New words: sister (n.) /ˈsɪs.tɚ/ uncle (n.) /ˈʌŋ.kəl/ husband (n.) /ˈhʌz.bənd/ son (n.) /sʌn/ nephew (n.) /ˈnef.juː/ dad (n.) /dæd/ grandfather (n.) /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ grandson (n.) /ˈɡræn.sʌn/ |
III. PRACTICE. T - Ss - T/ S - S/ Indiv. Activity 1 (5’) Read the notes about Lucy’s photos. Match the names in the notes with people 1-10 in the photos. - Ask students to work in pairs to match the names in the notes with people 1-10 in the photos. - Give the answers to the class. Activity 2 (5’) Read the text again and match the words in blue in the text with eight opposite words from the box. Listen and check. - Ask students to read the text again and match the words in blue in the text with eight opposite words from the box in pairs. - Ask students to listen and check. - Check students’ answers. Activity 3 (10’) Write names for 1-6. - Ask students to read the phrases and write names for 1-6 - Check answers with the class. - Ask the students to read through the key phrases. Check if students understand all the key phrases. Key Phrases: Asking about families |
- Work in pairs to do the task. - Check the answers with the teacher. - Read the quiz and complete it in pairs. - Check the answers. - Read the phrases and write names for 1-6. - Check the answers in pairs. - Check the answers with the teacher. |
Suggested answers 1. Hannah 2. Nico 3. Joanne 4. John 5. Melanie 6. Uncle Matt 7. Michael 8. Luke 9. Sally 10. Tony’s grandson
Suggested answers Uncle-ant Grandmother – grandfather Husband -wife Mum – dad Niece – nephew Daughter – son Granddaughter -grandson Grandfather - grandmother
Suggested answers: 1. Sally 2. Matt 3. Luke 4. Joanne 5. Michael 6. Lucy and Joanne |
IV. PRODUCTION. T - Ss - T/ S - S / Indiv. Activity 1 (15’) Use it! - Read through the questions in Exercise 4 with the whole class. - Ask students to prepare the answers individually. - Remind the students to use the structures in Exercise 3 - Key Phrases. - Ask students to work in pairs, asking and answering the four questions in Exercise 4 - Ask some students to tell the class some information about their partners. |
- Work in pairs to ask and answer questions using Key Phrases and some grammar structures. - Tell the class about their partners.
|
Suggested answers Students’ own answers |
V. Homework. (2’) - Give homework. |
- Take notes |
V. Homework - Learn by heart all the new words. - Prepare Lesson 2 – Language Focus. |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Giáo án Tiếng Anh 7 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thêm các bài soạn Giáo án Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus bộ sách Chân trời sáng tạo chuẩn khác:
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)