Giáo án Sinh học 7 Kiểm tra 1 tiết học kì I
Link tải Giáo án Sinh học lớp 7 Kiểm tra 1 tiết học kì I
- Củng cố và khắc sâu thêm kiến thức cho học sinh qua chương I, II, III
- Đánh giá được mức độ tiếp thu của học sinh từ đó phân loại học sinh để có biện pháp bồi dưỡng, phụ đạo.
- Rèn luyện kĩ năng diễn đạt,phân tích,so sánh
- Giáo dục ý thức làm bài tự giác, nghiêm túc, trình bày rõ ràng, đẹp.
Thiết kế ma trận đề kiểm tra sinh học 7
MÃ ĐỀ 01
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng |
Chương I : Động vật nguyên sinh | 2,0 điểm(100%) | 1 câu 2,0 điểm(20%) |
||
Chương II : Ngành ruột khoang | Câu 4 3,0điểm(100%) |
1 câu 3,0 điểm(30%) |
||
Chương III :Các ngành giun | Câu 2 3,0điểm(60%) |
Câu 3 2,0điểm(40%) |
2 câu 5,0điểm(50%) |
|
Tổng số câu : Tổng số điểm : |
1 câu : 5,0 điểm (50%): |
1 câu : 3,0 điểm (30%): |
1 câu : 2,0 điểm (20%): |
4 câu : 10,0 điểm (100%): |
MÃ ĐỀ 01
Câu 1 (2đ) : Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh
Câu 2 (3đ): Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của giun đũa?
Câu 3 (2đ): Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa có thể chui rúc vào được ống mật? Và hậu quả sẽ như thế nào?
Câu 4(3đ): Ngành ruột khoang có vai trò gì trong tự nhiên và trong đời sống con người?
MÃ ĐỀ 02
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng |
Chương I : Động vật nguyên sinh | Câu 4 3 điểm (100%) |
1 câu 3,0 điểm(30%) |
||
Chương II : Ngành ruột khoang | Câu 1 2,0điểm(100%) |
1 câu 2,0 điểm(20%) |
||
Chương III :Các ngành giun | Câu 2 3,0điểm(60%) |
Câu 3 2,0điểm(40%) |
2 câu 5,0điểm(50%) |
|
Tổng |
1 câu : 3,0 điểm (30%): |
2 câu : 5,0 điểm (50%): |
1 câu : 2,0 điểm (20%): |
4 câu : 10,0 điểm (100%): |
MÃ ĐỀ 02
Câu 1(2đ): Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang
Câu 2(3đ): Cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào?
Câu 3(2đ): Hãy cho biết vòng đời của sán lá gan? Vì sao trâu bò ở nước ta dễ mắc bệnh sán lá gan?
Câu 4(3đ): Ngành động vật nguyên sinh có vai trò như thế nào trong tự nhiên
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÃ ĐỀ 01
Câu | Nội dung | Điểm |
1(2đ) | - Cơ thể có kích thước hiển vi - Cấu tạo: Chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống. Phần lớn sống dị dưỡng . - Di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm - Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi |
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
2(3đ) | Cấu tạo trong của giun đũa: - Cơ thể giun đũa hình ống - Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển - Có khoang cơ thể chưa chính thức - ống tiêu hóa phân hóa bắt đầu từ lỗ miệng và kết thúc ở hậu môn. - Tuyến sinh dục dài và cuộn khúc như búi chỉ trắng ở xung quanh ruột. - Di chuyển hạn chế bằng cách cong duỗi cơ thể thích nghi với chui rúc trong môi trường kí sinh. |
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
3(2đ) | * Giun đũa chui vào được ống mật nhờ đặc điểm: - Đầu rất nhỏ chỉ bằng đầu kim - Cơ thể thon nhọn hai đầu → Hậu quả: Giun đũa chui vào ống mật, gây tắc ống dẫn mật, viêm túi mật, vàng da do ứ mật, gây đau bụng dữ dội. |
1.0đ 1.0đ |
4(3đ) | -Đối với tự nhiên: + Tạo vẻ đẹp kì thú cho các biển nhiệt đới, có ý nghĩa đối với sinh thái biển và đại dương. + Là vật chỉ thị cho nghiên cứu địa chất. - Đối với con người: + Là nguồn thực phẩm có giá trị + Làm đồ trang trí, trang sức + Làm nguyên liệu vôi cho xây dựng. - Tuy nhiên có một số ruột khoang gây ngứa cho người hoặc tạo ra đảo đá ngầm gây cản trở giao thông. |
1.0đ 1.0đ 1.0đ |
MÃ ĐỀ 02
Câu | Nội dung | Điểm |
1(2đ) | - Cơ thể đối xứng tỏa tròn - Dạng ruột túi. - Thành cơ thể có hai lớp tế bào - Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai |
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
2(3đ) | Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh: - Mắt và cơ quan di chuyển tiêu giảm. Sán lá gan dùng 2 giác bám bám chắc vào nội tạng vật chủ. - Thành cơ thể có khả năng chun giản giúp luồn lách dễ dàng trong môi trường kí sinh. Đẻ nhiều trứng - Hầu có cơ khỏe giúp miệng hút chất dinh dưỡng từ môi trường kí sinh đưa vào 2 nhánh ruột phân nhiều nhánh nhỏ để vừa tiêu hóa vừa dẫn chất dinh dưỡng nuôi cơ thể. |
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
3(2đ) | - Vòng đời sán lá gan: Yêu cầu vẽ được sơ đồ vòng đời - Trâu bò nước ta dễ mắc bệnh sán lá gan vì: Trâu bò làm việc trong môi trường đất ngập nước. ở môi trường đó có rất nhiều ốc nhỏ là vật chủ trung gian thích hợp với ấu trùng sán lá gan. Hơn nữa trâu bò thường uống nước và ăn các cây cỏ có kén sán bám vào. Do đó tỉ lệ mắc bệnh rất cao. |
1.0đ 1.0đ |
4(3đ) | → Lợi ích: - Là thức ăn của nhiều động vật trong nước - Làm sạch môi trường nước - Có ý nghĩa về mặt địa chất tìm ra dầu mỏ → Tác hại: - Gây bệnh cho người và nhiều động vật khác Ví dụ: |
1.0đ 1.0đ 1.0đ |
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Xem thêm các bài soạn Giáo án Sinh học lớp 7 chuẩn khác:
- Bài 11: Sán lá gan
- Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- Bài 13: Giun đũa
- Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
- Bài 15: Giun đất
- Bài 16: Thực hành: Mổ và quan sát giun đất
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)