Giáo án Hóa học 8 Bài 34: Bài luyện tập 6 mới nhất (tiết 2)
Xem thử Giáo án KHTN 8 KNTT Xem thử Giáo án KHTN 8 CTST Xem thử Giáo án KHTN 8 CD
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án KHTN 8 cả năm (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
1. Kiến thức : HS cần
-Ôn lại kiến thức giải bài toán tính theo PTHH.
-Ôn lại kiến thức các loại Phản ứng hóa học đã học
2. Kĩ năng :
-Rèn kĩ năng viết PTHH và tính toán theo PTHH.
-Phân biệt phản ứng hóa học
3. Thái độ : kiên trì trong học tập và yêu thích bộ môn.
4. Năng lực cần hướng tới :
- Năng lực tự học
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn Hóa học
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ Hóa Học
- Năng lực tính toán.
Bài toán tính theo PTHH và các loại phản ứng hóa học.
1. Giáo viên
Bảng phụ có ghi sẵn các bài tập;
2. Học sinh
Ôn tập các kiến thức đã học trong chương
1. Kiểm tra 15 phút:
a. Ma trận :
b. Đề 15 phút:
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1 : Hệ số thích hợp của sơ đồ phản ứng Al + HCl → AlCl3 + H2 lần lượt là
A. 2; 6; 2; 3.
B. 2; 6; 1; 3.
C. 2; 3; 2; 3.
D. 1; 6; 2; 3.
Câu 2 : Hình dưới đây mô tả gì?
A. Điều chế và thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước.
B. Điều chế và thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy không khí.
C. Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy không khí.
D. Điều chế hiđro.
Câu 3 : Thể tích khi H2(đktc) cần dùng cho 48 g CuO tác dụng với khí H2 , đun nóng là
A. 11,2 lít.
B. 13,44 lít.
C. 13,88 lít.
D. 14,22 lít.
Câu 4 : Công thức hóa học của khí hidro là
A. H2.
B. 2H2.
C. 2H.
D. H.
Câu 5 : Nguyên liệu để điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm là
A. Kim loại Zn và dung dịch HCl.
B. Kim loại Cu và dung dịch HCl.
C. Kim loại Al và dung dịch NaCl.
D. Kim loại Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 6 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ?
A. CaCO3 CaO + CO2
B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
C. 4P + 5O2 2P2O5
D. C + O2 CO2
Câu 7 : Cho 13 g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl.Thể tích khí H2 thu được là:
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít .
D. 4,48 lít.
Câu 8 : Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa …… và …… , trong đó nguyên tử của …… thay thế cho nguyên tử của một nguyên tố trong …….
Chỗ dấu “…… và …….” là những từ theo đúng thứ tự nào sau đây?
A. đơn chất và hợp chất.
B. đơn chất và đơn chất.
C. hợp chất và hợp chất.
D. chất và đơn chất.
Câu 9 : Khí hiđro thường dùng để bơm vào bóng bay hay bóng thám không là vì
A. Hiđro nhẹ nhất trong tất cả các khí.
B. Hiđro ít tan trong nước.
C. Hiđro không màu.
D. Hiđro không mùi.
Câu 10 : Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu?
A. VH2 : V O2 = 2 : 1.
B. VH2 : V O2 = 2 : 2.
C. VH2 : V O2 = 1 : 2.
D. VH2 : VO2 = 3 : 1.
c. Đáp án và biểu điểm:
*Thống kê chất lượng
2. Hoạt động dạy học: (25)
2.1. Khởi động (2 phút)
Chúng ta đã học về các loại phản ứng hóa học vậy hôm nay chúng ta cùng nhau cũng cố lại dạng bài tập này và giải 1 số bài toán tính theo PTHH của các loại phản ứng hóa học đã học.
2.2. Hình thành kiến thức (20 phút)
GIÁO VIÊN | HỌC SINH |
---|---|
GV củng cố kiến thức cho HS thông qua làm các bài tập. Bài tập 2/117 sgk. -Đọc đề ?Đề bài yêu cầu chúng ta thực hiện những việc gì? -Gọi 1 hs lên bảng thực hiện, các hs còn lại làm vào vở và thu 5 hs nhanh nhất chấm lấy điểm miệng. Bài tập 5/113 sgk. -Đọc đề ?Đề bài cho biết gi? ?Yêu cầu làm gì? -Gọi 1 hs lên bảng tóm tắt đề. ?Xác định chất tham gia và sản phẩm của bài tập trên? -Gọi 1 hs lên bảng viết PTHH. ?Tính được gì từ dữ kiện đề cho? -Gọi 1 hs lên bảng tính n? -1 hs khác lên bảng viết PTHH và biểu diễn n. ?Tính n của Fe2O3.? ?Tính m của Fe2O3 ? Tương tự câu b hãy tìm y và tính V của H2 ở đktc? Bài tập 5/117. ?Đọc đề. ?Đề bài cho biết gì? ?Yêu cầu làm gì? -Yêu cầu HS tóm tắt đề. -Gọi HS viết PTHH? ?Xác định chất tham gia? ?Gọi 2HS tính n của các chất Fe và H2SO4 ? GV: Đề bài cho dữ kiện để tính được n của cả hai chất tham gia vì vậy ta phải tính toán xem thử chất nào tham gia phản ứng hết? Chất nào còn dư? Đây là bài tóan tính theo PTHH có chất dư. GVHD HS biểu diễn n để tìm ra số mol chất dư. -Gọi HS tính khối lượng của Fe dư. Câu b cho các em giải cá nhân và gọi 5 em chấm lấy điểm miệng. |
II. Bài tập : Bài tập 2/117 : a/ 2Mg + O2 2MgO. b/ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. c/ Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. PT a: là phản ứng hóa hợp PT b là phản ứng phân hủy PT c: là phản ứng thế. Bài tập 5/113 : Tóm tắt: mFe = 11,2 (g) a/ Viết PTHH. b/ mFe2O3 = ? (g) c/ VH2 = ? (l) Giải : a/ 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O. b/ 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O PT: 3mol 1mol 2mol đề: ymol <--- xmol <-------0,2mol → mFe2O3 = nFe2O3.MFe2O3 = 0,1 . (56.2 + 16.3) = 16 (g) c/ VH2 (đktc) = nH2.22,4 = 0,3 . 22,4 = 67,2 (l) Đáp số : b/ mFe2O3 = 16 (g) c/ VH2 (đktc) = 67,2 (l) Bài tập 5/117 : Tóm tắt: mFe = 22,4 (g) mH2SO4 = 24,5 (g) a/ Chất nào dư? m chất dư =? (g) c/ VH2 = ? (l) Giải : a/ Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2. Theo PT: 1mol 1mol Theo đề: 0,4mol < 0,25mol nFe dư = 0,4 -0,25 = 0,15 (mol) mFe dư = nFe .MFe = 0,15 . 56 = 8,4(g) b/ Tương tự câu c bài tập 5/113. |
2.3. Tìm tòi – mở rộng
-Hệ thống lại những kiến thức trọng tâm đã ôn
- Học bài trong phần ôn tập chương và làm bài tập 2,4,6 sgk trang 119.
⇒ Chuẩn bị bài tường trình vào vở.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Xem thử Giáo án KHTN 8 KNTT Xem thử Giáo án KHTN 8 CTST Xem thử Giáo án KHTN 8 CD
Xem thêm các bài soạn Giáo án Hóa học lớp 8 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:
- Giáo án Hóa học 8 Bài 35: Bài thực hành 5
- Giáo án Hóa học 8 Bài 36: Nước
- Giáo án Hóa học 8 Bài 36: Nước (Tiết 2)
- Giáo án Hóa học 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
- Giáo án Hóa học 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 2)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 8 (các môn học)
- Giáo án Toán 8
- Giáo án Ngữ văn 8
- Giáo án Tiếng Anh 8
- Giáo án Khoa học tự nhiên 8
- Giáo án KHTN 8
- Giáo án Lịch Sử 8
- Giáo án Địa Lí 8
- Giáo án GDCD 8
- Giáo án HĐTN 8
- Giáo án Tin học 8
- Giáo án Công nghệ 8
- Giáo án Vật Lí 8
- Giáo án Hóa học 8
- Giáo án Sinh học 8
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 8 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 8
- Đề thi Toán 8
- Đề cương ôn tập Toán 8
- Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 8 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 8 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 8 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 8 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 8 (có đáp án)