Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 104, 105 Tập 2 (sách mới)



Lời giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 104, 105 Tập 2 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 biết cách làm bài tập trong VBT Tiếng Việt lớp 4 trang 104, 105 Tập 2.




Lưu trữ: Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 104, 105 (Luyện từ và câu) (sách cũ)

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời

Câu 1 (trang 104 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2): Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui : vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ. Em hãy ghi các từ thích hợp vào bảng xếp loại dưới đây :

Chú ý :

- Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi Làm gì ?.

- Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi Cảm thấy thế nào ?.

- Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi Là người thế nào ?.

- Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình có thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi Cảm thấy thế nào ? Là người thế nào ?)

a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi,.........................

b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích,....................

c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính,......................

d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ,.....................

Trả lời:

a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi, góp vui, mua vui

b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui

c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính, vui tính, vui nhộn, vui tươi

d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ

Câu 2 (trang 105 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2): Từ các nhóm trên, chọn ra một từ và đặt câu với từ đó :

Trả lời:

Ngày chủ nhật, em được vui chơi thỏa thích.

Mẹ đi công tác xa trở về, cả ba bố con em đều vui mừng.

Bạn Lan thật vui tính.

Giờ sinh hoạt ngoài trời, ai nói cười cũng vui vẻ.

Câu 3 (trang 105 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2): Tìm ba từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ đó

M : cười khanh khách => Em bé thích chí, cười khanh khách,

cười rúc rích => Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm.

Từ miêu tả tiếng cườiĐặt câu
.................. .......................
.................. ..................
.................. ..................

Trả lời:

Từ miêu tả tiếng cười Đặt câu
Ha hả Nam cười ha hả đầy vẻ khoái chí.
Hì hì Cu cậu gãi đầu hì hì, vẻ xoa dịu.
Khanh khách Chúng em vừa chơi kéo co vừa cười khanh khách.
Sằng sặc Bế Mina lên, nhúi đầu vào cổ bé, bé cười lên sằng sặc.
Khúc khích Mấy bạn gái ngồi tâm sự với nhau dưới tán bàng, không biết có gì vui mà thỉnh thoảng lại nghe thấy những tiếng cười khúc khích.
Sặc sụa Coi phim hoạt hình Tom và Jerry, bé Trinh ôm bụng cười sặc sụa.

Tham khảo giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 4:

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 chọn lọc, hay khác:

Xem thêm các loạt bài để học tốt Tiếng Việt 4 hay khác:


tuan-34.jsp


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học