Giải Toán lớp 4 trang 108, 109 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều



Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 108, 109 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 biết cách làm bài tập Toán lớp 4 trang 108, 019.

Toán lớp 4 trang 108

Toán lớp 4 trang 109




Lưu trữ: Giải Toán lớp 4 trang 108 Phân số và phép chia số tự nhiên (sách cũ)

Giải Toán lớp 4 trang 108 Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:

7 : 9 ; 5 : 8; 6: 19; 1: 3.

Lời giải:

Giải Toán lớp 4 trang 108, 109 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều

Giải Toán lớp 4 trang 108 Bài 2: Viết theo mẫu:

Giải Toán lớp 4 trang 108, 109 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều

Lời giải:

Giải Toán lớp 4 trang 108, 109 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều

Nói thêm: nếu tử số chia hết cho mẫu số thì ta có thể viết phân số dưới dạng một số tự nhiên.

Giải Toán lớp 4 trang 108 Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 ( theo mẫu) :

Giải Toán lớp 4 trang 108, 109 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều

Lời giải:

Giải Toán lớp 4 trang 108, 109 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều

b) Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số là số tự nhiên đó và có mẫu số bằng 1.

Bài giảng: Phân số và phép chia số tự nhiên - Cô Nguyễn Thị Điềm (Giáo viên VietJack)

Tham khảo giải Vở bài tập Toán lớp 4:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:


Lý thuyết Phân số và phép chia số tự nhiên

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

Lý thuyết:  

Thương của phép chia số tự nhiên có số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia 

Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.

Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

Ví dụ: Lý thuyết Phân số và phép chia số tự nhiên 

II. CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: Viết thương của một phép chia dưới dạng phân số

Phương pháp: 

Thương của phép chia số tự nhiên có số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.

Ví dụ: Viết thương của phép chia sau dưới dạng phân số:

a) 7 : 9 

b) 6 : 11

c) 1 : 5

Lời giải: 

Lý thuyết Phân số và phép chia số tự nhiên 

Dạng 2: Viết một số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1

Phương pháp: 

Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1.

Ví dụ: Viết 6 dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1, ta được phân số nào dưới đây?

Lý thuyết Phân số và phép chia số tự nhiên

Lời giải:

Viết 6 dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 ta được phân số: Lý thuyết Phân số và phép chia số tự nhiên .

Vậy đáp án cần chọn là A. 

Dạng 3: So sánh phân số đã cho với 1

Phương pháp: 

Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

Ví dụ: Trong các phân số sau đây: Lý thuyết Phân số và phép chia số tự nhiên .

a) Phân số nào bé hơn 1?

b) Phân số nào bằng 1?

c) Phân số nào lớn hơn 1?

Lời giải:

a) Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

Trong các phân số đã cho, phân số có tử số bé hơn mẫu số là: Lý thuyết Phân số và phép chia số tự nhiên .

b) Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

Trong các phân số đã cho, phân số có tử số bằng mẫu số là: Lý thuyết Phân số và phép chia số tự nhiên .

c) Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

Trong các phân số đã cho, phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số là: Lý thuyết Phân số và phép chia số tự nhiên .

Dạng 4: Viết phân số theo điều kiện cho trước

Phương pháp:

Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

Ví dụ: Cho các số tự nhiên sau đây: 0; 2; 5; 7.

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 được lập từ các số đã cho?

Lời giải: 

Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

Vậy ta lập được các phân số lớn hơn 1 từ các số đã cho là: Lý thuyết Phân số và phép chia số tự nhiên .


Trắc nghiệm Toán lớp 4 Phân số và phép chia số tự nhiên (có đáp án)

Câu 1: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là …, mẫu số là …

Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là:

A. Số chia; số bị chia

B. Số bị chia; số chia

C. Số chia; thương

D. Số bị chia; thương

Câu 2: Con hãy chọn đáp án đúng nhất:

A. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1

B. Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1

C. Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 3: Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số là:

Bài tập Phân số và phép chia số tự nhiên Toán lớp 4 có lời giải

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Thương của phép chia 16 : 29 được viết dưới dạng phân số là :

Bài tập Phân số và phép chia số tự nhiên Toán lớp 4 có lời giải

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bài tập Phân số và phép chia số tự nhiên Toán lớp 4 có lời giải

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống: Bài tập Phân số và phép chia số tự nhiên Toán lớp 4 có lời giải

Câu 7: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?

Bài tập Phân số và phép chia số tự nhiên Toán lớp 4 có lời giải

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học