1500 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Học kì 2 (có lời giải)
Bộ tài liệu tổng hợp 1500 bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 Học kì 2 chọn lọc, cực hay, có đáp án và lời giải chi tiết được biên soạn bám sát bài học Toán lớp 4. Hi vọng bộ trắc nghiệm sẽ giúp Thầy/Cô và phụ huynh có thêm tài liệu giảng dạy và học cùng các con, qua đó giúp các con học tốt môn Toán lớp 4 hơn.
Lưu trữ: Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Học kì 2 (sách cũ)
- Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 2
- Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 5
- Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 9
- Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 3
- Bài tập Ki-lô-mét vuông
- Bài tập Phân số
- Bài tập Phân số và phép chia số tự nhiên
- Bài tập Phân số bằng nhau-Rút gọn phân số
- Bài tập Quy đồng mẫu số các phân số
- Bài tập So sánh hai phân số cơ bản
- Bài tập So sánh hai phân số nâng cao
- Bài tập Luyện tập chung về phân số
- Bài tập Phép cộng phân số
- Bài tập Phép trừ phân số
- Bài tập Phép nhân phân số
- Bài tập Phép chia phân số
- Bài tập Các bài toán cơ bản về phân số: Tìm giá trị phân số của một số - Lớp 4
- Bài tập Các bài toán cơ bản về phân số: Tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó - Lớp 4
- Bài tập Giới thiệu tỉ số
- Bài tập Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bài tập Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài tập Luyện tập chung về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài tập Ôn tập về số tự nhiên
- Bài tập Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
- Bài tập Ôn tập về biểu đồ
- Bài tập Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
- Bài tập Ôn tập về đại lượng
- Bài tập Ôn tập về hình học
- Bài tập Ôn tập về tìm số trung bình cộng
- Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài tập Ôn tập cuối năm
Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 2 có lời giải
Câu 1: Số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Số không chia hết cho 2 là số chẵn. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Trong các số sau số nào chia hết cho 2?
A. 1235
B. 1331
C. 2469
D. 1998
Câu 4: Dãy gồm các số chia hết cho 2 là:
A. 98; 246; 1247; 5672; 9090
B. 36; 148; 8750; 17952; 3344
C. 67; 189; 987; 3553; 123321
D. 46; 128; 690; 4234; 6035
Câu 5: Cho các số sau: 24; 35; 99; 158; 237; 1350; 2461; 12352; 87316. Có bao nhiêu số không chia hết cho 2?
A. 6 số
B. 5 số
C. 4 số
D. 3 số
Câu 6: Thay a bằng chữ số thích hợp để số chia hết cho 2.
A. a = 1
B. a = 3
C. a = 7
D. a = 8
Câu 7: Thay b bằng chữ số thích hợp để không chia hết cho 2.
A. b = 0; 5
B. b = 0; 2; 4; 6; 8
C. b = 1; 3; 5; 7; 9
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 8: Từ ba chữ số 1; 6; 9 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau và không chia hết cho 2.
A. 16; 96
B. 16; 69; 61; 91
C. 19; 91; 169
D. 16; 96; 169; 196
Câu 9: Tìm chữ số y để số chia hết cho 2 và tổng các chữ số của số
lớn hơn 27.
A. y = 4
B. y = 6
C. y = 8
D. y = 9
Câu 10: Giá trị của biểu thức nào sau đây là số chia hết cho 2?
A. (145+79)×12-346
B. 4820-1986+231×5
C. 4215∶3×8-2389
D. (5622-127×15) ∶9
Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 5 có lời giải
Câu 1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Các số không chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:
A. 1; 2; 3; 4
B. 6; 7
C. 8 ;9
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5?
A. 241
B. 345
C. 987
D. 1999
Câu 4: Dãy gồm các số chia hết cho 5 là:
A. 128; 247; 1506; 7234; 148903
B. 35; 250; 764; 79050; 858585
C. 80; 185; 875; 2020; 37105
D. 340; 1850; 3695; 45738; 86075
Câu 5: Cho các số sau 30; 65; 88; 142; 1225; 1506; 2389;10350; 87615. Có bao nhiêu số không chia hết cho 5?
A. 3 số
B. 4 số
C. 5 số
D. 6 số
Câu 6: Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
A. 1430
B. 3568
C. 17395
D. 46374
Câu 7: Thay a bằng chữ số thích hợp để số chia hết cho 5.
A. a = 0
B. a = 3
C. a = 6
D. a = 8
Câu 8: Thay b bằng chữ số thích hợp để số không chia hết cho 5.
A. b = 2
B. b = 7
C. b = 4
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 9: Từ ba chữ số 2; 5; 8 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
A. 28; 58
B. 25; 85
C. 25; 58
D. 25; 55; 85
Câu 10: Giá trị của biểu thức nào sau đây là số chia hết cho 5?
A. (251-68)×12+726
B. 8270+225×18-1836
C. 8985-2325×12∶4
D. (14415-147×53) ∶8
Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 9 có lời giải
Câu 1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 9 thì chia hết cho 9. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Lan nói: “các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9”. Theo con, Lan nói đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Trong các số sau số nào chia hết cho 9?
A. 333
B. 729
C. 3834
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 4: Trong các số sau số nào không chia hết cho 9?
A. 5598
B. 1125
C. 854
D. 621
Câu 5: Cho các số sau: 92; 108; 135; 206; 277; 423; 1058; 2401. Có bao nhiêu số chia hết cho 9?
A. 3 số
B. 4 số
C. 5 số
D. 6 số
Câu 6: Viết hai số có ba chữ số và chia hết cho 9.
A. 234; 436
B. 504; 711
C. 375; 369
D. 670; 929
Câu 7: Thay a bằng chữ số thích hợp để số chia hết cho 9.
A. a = 0
B. a = 2
C. a = 4
D. a = 9
Câu 8: Tìm chữ số a để số chia hết cho 9.
A. a = 0
B. a = 9
C. a = 0; 9
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 9: Cho A = 456×23 - 8573.
Giá trị của biểu thức A không chia hết cho 9. Đúng hay sai?
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết 3021 < x < 3026 và x chia hết cho 9. Vậy x =
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)