12+ Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 (có lời giải)

Tổng hợp Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 có lời giải chi tiết với bài tập đa dạng, đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn tập từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4.

Câu 1: Trong các cách ghi sau, cách ghi đúng để ghi tỉ lệ bản đồ là:

A. 1+1000

B. 1-1000

C. 1×1000

D. 1∶1000

Câu 2: 12+ Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 (có lời giải) là cách ghi của tỉ lệ bản đồ. Đúng hay sai?

12+ Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 (có lời giải)

Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1:500, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là:

A. 500m

B. 500dm

C. 500cm

D. 50cm

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

12+ Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 (có lời giải)

Vậy x = 12+ Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 (có lời giải) ; y = 12+ Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 (có lời giải)

Câu 5: Trên bản đồ tỉ lệ 1:8000, độ dài 2cm ứng với độ dài thật là:

A. 8000cm

B. 16m

C. 160m

D. 1600m

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

12+ Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 (có lời giải)

Vậy x = 12+ Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 (có lời giải) ; y = 12+ Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 (có lời giải) ; z = 12+ Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 (có lời giải)

Câu 7: : Điền số thích hợp vào ô trống:

Trên bản đồ tỷ lệ 1∶200, chiều dài một căn phòng đo được 5cm.

Vậy chiều dài thật của căn phòng đó là: 12+ Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 (có lời giải) m

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

12+ Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 (có lời giải)

Vậy x = 12+ Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 (có lời giải) ; y = 12+ Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 (có lời giải) ; z = 12+ Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 (có lời giải)

Câu 9: Quãng đường từ Hà Nội đến thành phố Nam Định là 90km. Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000 quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 9cm

B. 90cm

C. 900cm

D. 9000cm

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống :

Sân trường của trường tiểu học Kim Đồng dạng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng 45m được vẽ trên bản đồ tỷ lệ 1∶1500.

Vậy trên bản đồ, chu vi của sân trường đó là 12+ Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 (có lời giải)cm.

Câu 11: Một mảnh đất được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 2000 có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm. Diện tích thực tế của mảnh đất đó là:

A. 30000cm2

B. 6000000cm2

C. 3000m2

D. 6000m2

Câu 12: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 20000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:

12+ Bài tập Tỉ lệ bản đồ; Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ lớp 4 (có lời giải)

Xem thêm các bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học