Toán lớp 3 Bài 1 sách mới (Kết nối tri thức)
Lời giải bài tập Toán lớp 3 Bài 1 sách mới Kết nối tri thức đầy đủ sách giáo khoa và Vở bài tập giúp học sinh lớp 3 dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3 Bài 1. Bạn vào tên bài hoặc Xem lời giải để theo dõi chi tiết.
(Kết nối tri thức) Giải Toán lớp 3 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000
(Kết nối tri thức) Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000
Lưu trữ: Giải Toán lớp 3 Bài 1: Ôn tập về đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số (sách VNEN cũ)
Câu 1 (Trang 3 Toán VNEN 3 tập 1 )
Chơi trò chơi " Xếp hàng theo thứ tự"
Mỗi bạn chơi đeo thẻ ghi một số có ba chữ số. Bạn nhóm trưởng lên bảng đứng trước lớp để các bạn nhìn thấy số biển mình đeo và hô: "Các số sắp xếp thứ tự số lớn đứng bên trái số bé", các bạn lần lượt lên bảng xếp thành hàng. Từng bạn tự tìm vị trí đứng của mình sao cho bạn mang biển số lớn đứng bên trái của bạn mang biển số bé hơn. Ai đứng ko đúng vị trí sẽ bị thua cuộc.
Trả lời:
Ví dụ: Từ ảnh trên ta sắp xếp lần lượt các số từ lớn đến bé như sau:
800 → 609 → 509 → 450 → 232 → 127 → 120
Câu 2 (Trang 3 Toán VNEN 3 tập 1 )
Mỗi bạn viết 4 số có ba chữ số, rồi đọc các chữ số đó cho các bạn nghe
Trả lời:
Bốn chữ số có ba chữ số lá: 785; 743; 543; 635
Đọc bốn chữ số trên như sau:
785: Bảy trăm tám mươi lăm
743: Bảy trăm bốn mươi ba
543: Năm trăm bốn mươi ba
635: Sáu trăm ba mươi lăm
Câu 3 (Trang 3 Toán VNEN 3 tập 1 )
Viết số thích hợp vào ô trống:
a.
210 | 211 | 213 | 216 | 219 |
---|
b.
500 | 499 | 497 | 495 | 492 |
---|
Trả lời:
a.
210 | 211 | 212 | 213 | 214 | 215 | 216 | 217 | 218 | 219 |
---|
b.
500 | 499 | 498 | 497 | 496 | 495 | 494 | 493 | 492 | 491 |
---|
Câu 4 (Trang 4 Toán VNEN 3 tập 1 )
Điền dấu < = > vào chỗ chấm
504 ... 450
30 + 200 ... 229
395 ... 401
567 ... 500 + 60 + 7
762 ... 672
Trả lời:
Ta điền vào chỗ chấm như sau:
504 > 450
30 + 200 > 229 (vì 300 + 20 = 320)
395 < 401
567 = 500 + 60 + 7 (vì 500 + 60 + 7 = 567)
762 > 672
Câu 5 (Trang 4 Toán VNEN 3 tập 1 )
Tìm số bé nhất, lớn nhất trong các số sau:
456; 397; 300; 730; 900; 480
Trả lời:
Trong các số: 456; 397; 300; 730; 900; 480
Số bé nhất là: 300
Số lớn nhất là 900
Câu 1 (Trang 4 Toán VNEN 3 tập 1 )
Em nhờ người lớn đọc lần lượt số có ba chữ số, em viết các số này, sau đó sắp xếp các số đó theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn
b. Từ lớn đến bé
Trả lời:
Ví dụ mẫu: 5 số có ba chữ số là: 637; 643; 439; 815; 531
Sắp xếp các số đó:
a. Từ bé đến lớn là: 439 → 531 → 637 → 643 → 815
b. Từ lớn đến bé là: 815 → 643 → 637 → 531 → 439
Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 3 chương trình VNEN hay khác:
- Bài 2: Bài tập về cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
- Bài 3: Cộng các số có ba chữ số (có nhớ)
- Bài 4: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ)
- Bài 5: Ôn tập các bảng nhân và bảng chia
- Bài 6: Luyện tập
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
- Lớp 3 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Global Success
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - KNTT
- Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CTST
- Lớp 3 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CD
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CD
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CD
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CD