Giải SBT Tiếng Anh 6 mới Unit 3: Vocabulary, Grammar (trang 16-17-18)



Unit 3: My friends

B. Vocabulary & Grammar (trang 16-17-18 SBT Tiếng Anh 6 mới)

1. Complete this chart with ... (Hoàn thành bản này với các từ trong khung.)

Describing the of the Body Body: long, big, small, short;

Parts of the body: hair, legs, shoulders, hands, eyes, feet, ears, head;

Describing the Person: strong, fast, cute, weak, smart, sporty, small, big, short, tall, slim;

2. Read the definition and write ... (Đọc định nghĩa và viết ra các từ.)

1. careful 2. creative 3. hard-working
4. patient 5. sporty 6. Talkative

Hướng dẫn dịch:

1. Người này chú ý nhiều về điều mà anh ta/cô ta đang làm để không gặp tai nạn, không bị mắc lỗi, hoặc không gây hại.

2. Người này có những ý kiến khởi đầu và độc đáo.

3. Người này luôn làm nhiều việc.

4. Người này không giận dữ nếu phải chờ đợi.

5. Người này thích thể thao và chơi thể thao.

6. Người này thích nói chuyện rất nhiều.

3. Complete the following sentences ... (Hoàn thành các câu sau với các tính từ trong phần 2 phía trên.)

1. hard-working 2. creative
3. careful 4. sporty
5. patient 6. Talkative

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy luôn chăm chỉ ở trường học. Cô ấy dành hầu hết thời gian để học

2. Đó là một nhà thiết kế sáng tạo. Cô ấy có nhiều ý kiến mới lạ.

3. Peter rất cẩn thận. Anh ấy thường kiểm tra bài viết của mình hai lần trước khi nộp nó cho giáo viên.

4. Thư thích bóng chày, bóng đá và bóng chuyền. Anh ấy rất ra dáng thể thao!

5. Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy sẽ đến, vì vậy chúng ta hãy kiên nhẫn và cùng chờ cô ấy.

6. Nhung ít nói, nhưng đôi khi cô ấy lại nói khá nhiều. Đặc biệt là khi cô ấy nói chuyện điện thoại với những người bạn thân của cô ấy.

4. Look at the chart in 1. ...(Nhìn vào bảng ở mục 1. Hoàn thành các câu sau về những nhân vật này từ truyện cổ tích và thần thoại. (is/isn't/are/aren’t/has).

1. a. is; b. has; c. is; d. isn’t;

2. a. isn’t; b. is;

3. a. has; b. is; c. is; d. aren’t; e. are;

4. a. is; b. has; c. is;

Hướng dẫn dịch:

1. Tấm thì xinh đẹp. Cô ấy có một mái tóc dài. Cô ấy tốt bụng và thánh thiện. Cảm thì không tốt bụng. Cô ấy luôn muốn làm cho Tấm buồn.

2. Trương Chi thì không đẹp trai, Nhưng anh ấy thì có tính nghệ sĩ.

3. Bạch Tuyết có một mái tóc đen. Da cô ấy trắng như tuyết. Môi cô ấy đỏ au như hoa hồng. Bẩy chú lùn thì không cao, nhưng họ chu đáo và tốt bụng.

4. Doraemon thì mũm mĩm. Cậu ấy có một khuôn mặt tròn và đôi mắt to. Cậu ấy thông minh.

5. Decide if the present ... (Quyết định xem thì hiện tại tiếp diễn mô tả (a) một hành động đang xảy ra ở hiện tại hay là (b) một dự định trong tương lai.)

1. b2. a 3. a
4. b5. a 6. b

Hướng dẫn dịch:

1. Mấy giờ các bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay?

2. Bạn có thể gọi lại được không? Cô ấy đang dắt chó đi dạo.

3. Mai ở đâu vậy? Cô ấy đang giúp mẹ trong bếp.

4. Bạn sẽ làm gì sau khi tan trường?

5. Nghe kìa! Ai đó đang gõ cửa.

6. Chúng tôi sẽ tham quan vườn thú cuối tuần này. Bạn có muốn đi cùng không?

6. Use these words to write ... (Sử dụng các từ sau để hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. Bằng cách nào bạn biết chúng thể hiện những kế hoạch tương lai hay sư sắp xếp?)

Đáp án:

1. Our grandparents are visiting us next month.

2. Thu isn't coming to the party on Wednesday.

3. My sister is getting married this December.

4. Sorry, I can't stay after school today; I'm playing football with Phong.

5. My mother's going to the dentist tomorrow.

Hướng dẫn dịch:

1. Ông bà mình dự định thăm chúng mình vào tháng tới.

2. Thu không định đến bữa tiệc hôm thứ 4.

3. Chị của mình sẽ kết hôn vào tháng 12.

4. Xin lỗi. Mình không thể ở lại sau giờ học hôm nay. Mình định chơi bóng đá với Phong.

5. Mẹ mình định đi gặp nha sĩ vào ngày mai.

Tham khảo Unit 3 Tiếng Anh 6:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:


unit-3-my-friends.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học