Kiến thức trọng tâm Sinh học 11 Bài 27: Cảm ứng ở động vật (tiếp theo)
Kiến thức trọng tâm Sinh học 11 Bài 27: Cảm ứng ở động vật (tiếp theo)
Nhằm mục đích giúp học sinh nắm vững kiến thức môn Sinh học lớp 11 năm 2021, VietJack biên soạn Sinh học 11 Bài 27: Cảm ứng ở động vật (tiếp theo) theo bài học đầy đủ, chi tiết nội dung lý thuyết, câu hỏi trắc nghiệm và giải các bài tập trong sgk Sinh học 11.
A. Lý thuyết bài học
a. Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống
- Hệ thần kinh dạng ống gặp ở động vật có xương sống như cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
- Hệ thần kinh dạng ống được cấu tạo từ 2 phần rõ rệt : thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
+ Hệ thần kinh trung ương gồm não và tủy sống
+ Hệ thần kinh ngoại biên gồm hạch thần kinh và dây thần kinh
- Não bộ phát triển mạnh, chia thành 5 phần : bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não. Não bộ tiếp nhận và xử lí hầu hết thông tin đưa từ bên ngoài vào, quyết định mức độ và cách phản ứng lại.
b. Hoạt động của hệ thần kinh dạng ống
Hệ thần kinh dạng ống hoạt động theo nguyên tắc phản xạ. Các phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng ống có thể đơn giản (phản xạ không điều kiện) nhưng cũng có thể rất phức tạp (phản xạ có điều kiện).
Ví dụ: Khi bị kim nhọn đâm vào tay, các thụ quan ở da đau sẽ truyền tin theo đường cảm giác về tủy sống. Tủy sống phân tích kích thích và trả lời kích thích theo đường vận động phát lệnh đến cơ ngón tay làm ngón tay co lại. Đây là phản xạ không điều kiện ở con người.
Bảng. So sánh phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
Chỉ tiêu so sánh | Phản xạ không điều kiện | Phản xạ có điều kiện |
---|---|---|
Định nghĩa | Là phản xạ sinh ra đã có, không cần học tập | Là những phản xạ hình thành trong đời sống qua học tập và rèn luyện |
Đặc điểm | - Bẩm sinh, có tính bền vững - Di truyền, mang tính chủng loại - Số lượng hạn chế - Chỉ trả lời các kích thích tương ứng - Cung phản xạ đơn giản - Trung ương ở trụ não và tủy sống | - Dễ mất đi, không bền vững - Số lượng không hạn chế - Trả lời bất kì kích thích nào - Hình thành đường liên hệ tạm thời - Trung ương ở vỏ não |
Ý nghĩa | Giúp sinh vật khi mới sinh ra có thể đáp ứng với các điều kiện môi trường | Giúp sinh vật thích nghi với điều kiện sống luôn biến đổi |
B. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Hệ thần kinh dạng ống có ở
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
B. Côn trùng, cá, lưỡng cư, chim, thú
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, giun đất, thú
D. Cá, lưỡng cư, thân mềm, chim, thú
Lời giải:
Hệ thần kinh dạng ống gặp ở động vật có xương sống như cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.
D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.
Lời giải:
Hệ thần kinh ống gặp ở động vật bậc cao: Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.
D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.
Lời giải:
Hệ thần kinh ống gặp ở động vật bậc cao: Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Hệ thần kinh dạng ống có các thành phần nào:
(1) Não (2) Hạch thần kinh
(3) Tủy sống (4) Dây thần kinh
A. (1),(2),(4)
B. (1),(3)
C. (1),(2),(3),(4)
D. (1),(3),(4)
Lời giải:
Hệ thần kinh dạng ống gồm có:
+ Bộ phận TK trung ương: não; tủy sống
+ Bộ phận TK ngoại biên: dây thần kinh; hạch thần kinh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5: Hệ thần kinh ống được cấu tạo từ hai phần rõ rệt là
A. Não và tuỷ sống.
B. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên,
C. Não và thần kinh ngoại biên.
D. Tuỷ sống và thần kính ngoại biên.
Lời giải:
Hệ thần kinh dạng ống có 2 phần là thần kinh trung ương (não và tuỷ sống), thần kinh ngoại biên (các dây thần kinh)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Bộ phận thần kinh trung ương bao gồm:
(1) Não (2) Hạch thần kinh
(3) Tủy sống (4) Dây thần kinh
A. (2),(1)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. (2),(4)
Lời giải:
Bộ phận TK trung ương bao gồm não và tủy sống.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7: Não bộ của hệ thần kinh dạng ống gồm có
A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não
B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư
C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não
D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và trụ não
Lời giải:
Não bộ gồm có các bộ phận: Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa (gồm có củ não sinh tư và cuống não), tiểu não và hành não
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Não bộ của hệ thần kinh dạng ống gồm có:
(1) Bán cầu đại não (2) Não trung gian (3) Não giữa (4) Tiểu não
(5) Hành não
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 1, 2, 4, 5
Lời giải:
Não bộ gồm có các bộ phận: Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa (gồm có củ não sinh tư và cuống não), tiểu não và hành não .
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Trong quá trình tiến hóa của động vật có xương sống, phần não ngày càng phát triển và đóng vai trò quan trọng trong việc điều khiển hoạt động sống của cơ thể là
A. Hành não
B. Bán cầu đại não
C. Tủy sống
D. Tiểu não
Lời giải:
Não của động vật có xương sống chia làm 5 phần: bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não. Bán cầu đại não ngày càng phát triển và đóng vai trò quan trọng trong điều khiển hoạt động sống của cơ thể.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Bộ phận của não đóng vai trò trong điều khiển các hoạt động của cơ thể là
A. não trung gian.
B. não giữa.
C. bán cầu đại não.
D. tiểu não và hành não.
Lời giải:
Bộ phận đóng vai trò trong điều khiển các hoạt động của cơ thể là bán cầu đại não.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:Bộ phận thần kinh ngoại biên bao gồm: (1) Não (2) Hạch thần kinh
(3) Tủy sống (4) Dây thần kinh
A. (2),(1)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. (2),(4)
Lời giải:
Bộ phận TK ngoại biên bao gồm hạch thần kinh và dây thần kinh.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21: Bộ phận thần kinh ngoại biên bao gồm:
A. Não và các hạch thần kinh
B. Tủy sống và các hạch thần kinh
C. Hạch thần kinh và dây thần kinh
D. Não và tủy sống
Lời giải:
Bộ phận TK ngoại biên bao gồm hạch thần kinh và dây thần kinh
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22: Hệ thần kinh vận động điều khiển hoạt động của:
A. Cơ tim
B. Cơ vân
C. Cơ trơn
D. Các tuyến
Lời giải:
Hệ thần kinh vận động điều khiển hoạt động của các cơ vân, đây là các hoạt động có ý thức (theo ý muốn)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23: Hệ thần kinh điều khiển hoạt động của cơ vân (có ý thức) là:
A. Hệ thần kinh vận động
B. Hệ thần kinh đối giao cảm
C. Hệ thần kinh giao cảm
D. Hệ thần kinh dinh dưỡng.
Lời giải:
Hệ thần kinh vận động điều khiển hoạt động của các cơ vân, đây là các hoạt động có ý thức (theo ý muốn).
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24: Cơ quan nào dưới đây không được điều khiển bởi hệ thần kinh sinh dưỡng
A. Cơ quan sinh sản
B. Ruột non
C. Bắp tay
D. Dạ dày
Lời giải:
Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển các hoạt động của nội quan, cơ trơn..những hoạt động không theo ý muốn nên không điều khiển hoạt động của bắp tay.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 25: Ở hệ thần kinh dạng ống, hệ thần kinh nào điều khiển và điều hòa hoạt động của các nội quan:
A. Hệ thần kinh vận động
B. Hệ thần kinh đối giao cảm
C. Hệ thần kinh giao cảm
D. Hệ thần kinh sinh dưỡng.
Lời giải:
Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển và điều hòa hoạt động của các nội quan (không có ý thức).
Đáp án cần chọn là: D
Câu 26: Hệ thần kinh dạng ống hoạt động theo nguyên tắc nào?
A. Phản xạ có điều kiện
B. Phản xạ không điều kiện
C. Phản xạ
D. Không theo nguyên tắc nào
Lời giải:
Hệ thần kinh dạng ống hoạt động theo nguyên tắc phản xạ (tiếp nhận và trả lời các kích thích)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 27: Nguyên tắc hoạt động của hệ thần kinh dạng ống là?
A. Phản xạ
B. Phản xạ không điều kiện
C. Phản xạ có điều kiện
D. Tập tính
Lời giải:
Hệ thần kinh dạng ống hoạt động theo nguyên tắc phản xạ (tiếp nhận và trả lời các kích thích)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 28: Động vật càng thích nghi với điều kiện môi trường do có?
A. Phản xạ có điều kiện càng tăng
B. Phản xạ không điều kiện càng tăng
C. Phản xạ càng tăng
D. Không liên quan đến phản xạ
Lời giải:
Số lượng phản xạ có điều kiện ngày một tăng → giúp động vật thích nghi hơn với điều kiện môi trường
Đáp án cần chọn là: A
Câu 29: Số lượng phản xạ có điều kiện càng tăng thì?
A. Động vật càng thích nghi hơn với điều kiện môi trường
B. Động vật mất hết các phản xạ không điều kiện
C. Phản xạ của động vật càng nhanh
D. Không xác định được ảnh hưởng
Lời giải:
Số lượng phản xạ có điều kiện ngày một tăng → giúp động vật thích nghi hơn với điều kiện môi trường.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 30: Điều nào sau đây không đúng với sự tiến hóa của hệ thần kinh ?
A. Tiến hóa theo dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống
B. Tiến hóa theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ
C. Tiến hóa theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trược kich thích của môi trường
D. Tiến hóa theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng
Lời giải:
Phát biểu sai là D. Hệ thần kinh tiến hóa theo hướng tăng lượng phản xạ nên phản ứng nhanh.
Đáp án cần chọn là: D
C. Giải bài tập sgk
Xem thêm các bài học Sinh học lớp 11 đầy đủ, chi tiết khác:
- Sinh học 11 Bài 28: Điện thế nghỉ
- Sinh học 11 Bài 29: Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh
- Sinh học 11 Bài 30: Truyền tin qua xináp
- Sinh học 11 Bài 31: Tập tính của động vật
- Sinh học 11 Bài 32: Tập tính của động vật (tiếp theo)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều