Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Với Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất, chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 2 Vật Lý 10.

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lý lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần I:  TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 

Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (mỗi câu đúng 0,4 điểm)

Câu 1: Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường

A. thẳng song song với trục hoành.                 

B. thẳng song song với trục tung.

C. thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.

D. hypebol.

Câu 2: Câu nào sau đây là đúng? Công suất được xác định bằng

A. giá trị công có khả năng thực hiện.

B. công thực hiện trong đơn vị thời gian.

C. công thực hiện trên đơn vị độ dài.

D. tích của công và thời gian thực hiện công.

Câu 3: Một quả bóng 600g đang bay theo phương ngang với vận tốc 25m/s thì tới đập vào tường thẳng đứng và bật ngược trở lại theo đúng phương cũ với vận tốc có độ lớn như cũ. Tính động lượng của quả bóng trước và sau khi đập vào tường?

A. 10 kg.m/s và -10 kg.m/s.

B. 15 kg.m/s và -15 kg.m/s.

C. 18 kg.m/s và -18 kg.m/s.

D. 20 kg.m/s và -20 kg.m/s.

Câu 4: Hiện tượng nào dưới đây áp dụng được định luật Sác-lơ?

A. Đun nóng khí trong một xi-lanh hở.

B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.

C. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.

D. Đun nóng khí trong một xi-lanh kín.

Câu 5: Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và bắn ra thành 2 mảnh. Cho biết đáp án nào sau đây là đúng?

A. Động lượng và cơ năng toàn phần đều không bảo toàn.

B. Động lượng và động năng được bảo toàn.

C. Chỉ cơ năng được bảo toàn.

D. Chỉ động lượng được bảo toàn.

Câu 6: Một quả bóng đang bay ngang với động lượng Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là (chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của quả bóng).

A. 0.         B. -2p.

C. P.         D. 2p.

Câu 7: Hai chất khí có thể trộn lẫn vào nhau tạo nên một hỗn hợp khí đồng đều là vì:

A. các phân tử khí chuyển động nhiệt.

B. hai chất khí đã cho không có phản ứng hóa học với nhau.

C. giữa các phân tử khí có khoảng trống.

D. gồm cả 3 câu trên.

Câu 8: Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt vì

A. vải bạt bị dính ướt nước.

B. vải bạt không bị dính ướt nước.

C. lực căng bề mặt của nước ngăn không cho nước lọt qua.

D. hiện tượng mao dẫn ngăn không cho nước lọt qua.

Câu 9: Trường hợp nào dưới đây thì chuyển động nhiệt là dao động của các hạt cấu tạo chất xung quanh vị trí cân bằng xác định?

A. Trong tinh thể kim cương.

B. Trong thủy tinh rắn.

C. Trong thủy ngân lỏng.

D. Trong hơi nước.

Câu 10: Một vật có khối lượng 3kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,4s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Cho g = 10m/s2.

A. 9 kg.m/s.

B. 10 kg.m/s.

C. 11 kg.m/s.

D. 12 kg.m/s.

Câu 11: Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

A. Thể tích.                                                     

B. Khối lượng.

C. Áp suất.                                                      

DNhiệt độ tuyệt đối.

Câu 12: Quá trình nào dưới đây là đẳng quá trình?

A. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng.

B. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.

C. Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.

DĐun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.

Câu 13: Nội năng của vật nào tăng lên nhiều nhát khi ta thả rơi bốn vật có cùng thể tích từ cùng một độ cao xuống đất?

A. Vật bằng thiếc.

B. Vật bằng nhôm.

C. Vật bằng niken.

D. vật bằng sắt.

Câu 14: Đơn vị của động lượng còn được tính là

A. N.m.          B. N.s.

C. N/s.           D. N.m/s.

Câu 15: Nội năng của một vật là

A. tích động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

B. hiệu thế năng và động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. hiệu động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Phần II:  TỰ LUẬN ( 4 điểm)

Bài 1. (2 điểm)

a. Nêu khái niệm khí lí tưởng.

b. Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng xác định. Áp suất khí thay đổi nwh thế nào khi nhiệt độ của chất khí tăng lên? Sử dụng thuyết động học phân tử chất khí để giải thích sự phục thuộc đó.

Bài 2. (2 điểm) Một lượng khí lí tưởng đựng trong một xilanh có pit tông chuyển động được. Lúc đầu, lượng khí này có áp suất 2atm, thể tích 15 lít và nhiệt độ 300K. Nén pit-tông để thể tích khí giảm còn 12 lít và áp suất khí tăng lên tới 3,5 atm. Xác định nhiệt độ của khí lúc đó.

----------- HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lý lớp 10

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Phần I:  TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 

Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (mỗi câu đúng 0,4 điểm)

Câu 1: Quá trình nào dưới đây là đẳng quá trình?

A. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng.

B. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.

C. Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.

D. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.

Câu 2: Tìm câu sai trong các câu đưới đây.

Ta có thể dùng hiện tượng nóng chảy để phân biệt

A. Chất rắn đơn tinh thể với chất rắn đa tinh thể.

B. Chất rắn đơn tinh thể với chất rắn vô định hình.

C. Chất rắn đa tinh thể với chất rắn vô định hình.

D. Chất rắn kết tinh với với chất rắn vô định hình.

Câu 3: Công thức không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 4: Trường hợp nào dưới đây thì chuyển động nhiệt là dao động của các hạt cấu tạo chất xung quanh vị trí cân bằng xác định?

A. Trong tinh thể kim cương.

B. Trong thủy tinh rắn.

C. Trong thủy ngân lỏng.

D. Trong hơi nước.

Câu 5: Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công?

A. Mài dao. 

B, Đóng đinh.

C. Khuấy nước.                         

D. Nung sắt trong lò.

Câu 6: Đồ thị nào không biểu diễn quá trình đẳng áp?

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

A. Đồ thị 3. 

B. Đồ thị 1. 

C. Đồ thị 4. 

D. Đồ thị 2.

Câu 7: Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và bắn ra thành 2 mảnh. Cho biết đáp án nào sau đây là đúng?

A. Động lượng và cơ năng toàn phần đều không bảo toàn.

B. Động lượng và động năng được bảo toàn.

C. Chỉ cơ năng được bảo toàn.

D. Chỉ động lượng được bảo toàn.

Câu 8: Một vật nhỏ rơi không vận tốc ban đầu từ điểm A có độ cao so với mặt đất. Khi chạm đất tại O, vật nảy lên theo phương thẳng đứng với vận tốc có độ lớn bằng 2/3 vận tốc chạm đất. Gọi B là điểm cao nhất mà vật đạt được sau khi nảy lên. Độ cao của điểm B là

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 9: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây là đúng đối với chất rắn vô định hình?

A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

Câu 10: Câu nào sau đây là đúng?

Một người đi lên gác cao theo các bậc thang

A. thế năng hấp dẫn của người (hoặc thế năng của hệ người – Trái Đất) đã tăng.

B. thế năng hấp dẫn không đổi vì người đã cung cấp một công để thắng công của trọng lực.

C. để tính độ biến thiên của thế năng hấp dẫn, bắt buộc phải lấy mức không của thế năng ở mặt đất.

D. nếu mức không của thế năng được chọn ở tầng cao nhất thì khi càng lên cao, thế năng hấp dẫn sẽ giảm dần đến cực tiểu và bằng không.

Câu 11: Một vật 0,6kg chuyển động với vận tốc 5m/s không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang thì va chạm vào vật thứ hai có khối lượng 200g đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính làm một. Tìm vận tốc của hai vật sau va chạm?

A. 3 m/s.

B. 3,75 m/s.

C. 4 m/s.

D. 4,75 m/s.

Câu 12: Một thước thép ở 200C có độ dài 1000mm. Biết hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1. Khi nhiệt độ lên đến 40oC, thước thép này dài thêm

A. 2,4 mm.                    

B. 3,2 mm.                    

C. 0,24 mm.                  

D. 4,2 mm.

Câu 13: Hiện tượng nào dưới đây áp dụng được định luật Sác-lơ?

A. Đun nóng khí trong một xi-lanh hở.

B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.

C. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.

D. Đun nóng khí trong một xi-lanh kín.

Câu 14: Từ độ cao h, ném một vật khối lượng m với vận tóc ban đầu v0 hợp với phương ngang góc anpha. Vận tốc của vật khi cham đất phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. chỉ phụ thuộc h và m.            

B. phụ thuộc v0, h và anpha.

C. chỉ phụ thuộc v0 và h.            

D. phụ thuộc cả 4 yếu tố h, m , v0 và anpha.

Câu 15: Áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình phụ thuộc vào:

A. thể tích của bình, khối lượng khí và nhiệt độ.

B. thể tích của bình, loại chát khí và nhiệt độ.

C. loại chất khí, khối lượng khí và nhiệt độ.

D. thể tích của bình, số mol khí và nhiệt độ.

Phần II: TỰ LUẬN (4 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Từ ban công cao 4 m, người ném một vật có khối lượng 20 gam thẳng đứng hướng lên với vận tốc 8 m/s. Lấy g = 10 m/s2 , Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản.

a. Tìm cơ năng của vật?

b. Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được?

c. Tìm vị trí, vận tốc của vật khi thế năng bằng hai lần động năng?

Bài 2: (2 điểm) Nhiệt lượng một vật rắn đồng chất thu vào là 11500J làm nhiệt độ vật tăng thêm 500C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường, biết khối lượng của vật là 500g. Tính:

a. độ biến thiên nội năng của vật?

b. nhiệt dung riêng của chất làm vật ?

---------- HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lý lớp 10

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Phần I:  TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 

Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (mỗi câu đúng 0,4 điểm)

Câu 1: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 2: Tên lửa khối lượng 8 tấn chuyển động với vận tốc 220m/s so với trái đất, 1 tấn khí phụt ra phía sau có vận tốc 550m/s so với tên lửa. Xác định vận tốc của tên lửa sau khi khí phụt ra? (Chọn đáp án gần đúng nhất)

A. 281m/s.

B. 381m/s.

C. 481m/s.

D. 581m/s.

Câu 3: Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng với đại lượng nào?

A. Không; độ biến thiên cơ năng.

B. Không; hằng số.

C. Có; độ biến thiên cơ năng.

D.Có; hằng số.

Câu 4: Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì:

A. Vận tốc của hai vật không đổi.

B. Hai vật rơi với cùng vận tốc.

C. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.

D. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ.

Câu 5: Hai vật có khối lượng 2kg và 5kg chuyển động với các vận tốc lần lượt là 5m/s và 6m/s. Tìm tổng động lượng của hệ biết Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất vuông góc với nhau? (Chọn đáp án gần đúng nhất)

A. 32 kg.m/s.

B. 44 kg.m/s.

C. 56 kg.m/s.

D. 68 kg.m/s.

Câu 6: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:

A. 400J.      B. 0,04J.      

C. 200J.      D. 100J.

Câu 7: Động lượng bảo toàn khi nào?

A. Động lượng là đại lượng luôn bảo toàn.

B. Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.

C. Động lượng của bất kì hệ nào đều không đổi.

D. Động lượng của một hệ không kín là đại lượng bảo toàn.

Câu 8: Một khối khí thay đổi trạng tháinhư đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trảiqua hai quá trình nào:

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt.

B. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt.

C. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt.

D. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt.

Câu 9: Một gàu nước có khối lượng 12kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên độ cao 4m trong khoảng thời gian 1 phút. Tính công suất trung bình của lực kéo? Lấy g = 10m/s2.

A. 8W.         B. 9W.         

C. 10W.       D. 11W.

Câu 10: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là:

A. 6270C.

B. 9000C.

C. 810C.

D. 4270C.

Câu 11: Dùng lực F = 150N của máy để kéo một vật trên sàn nằm ngang di chuyển một đoạn 20m. lực ma sát tác dụng lên vật là 10N. Tính hiệu suất của máy?

A. 93,75%.            B. 94,75%.

C. 95,75%.            D. 96,75%.

Câu 12: Ở 70C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:

A. 273K.                B. 2800C.

C. 280K.                D. 2730C.

Câu 13: Vật 3kg trượt trên sang có hệ số ma sát 0,1 dưới tác dụng của lực không đổi có độ lớn 8N hợp với phương ngang góc . Tính công của lực F và lực ma sát khi vật chuyển động được 6s? Lấy g = 10m/s2.

A. Công của lực F là 108J và công của lực ma sát là 67,6J.

B. Công của lực F là 108J và công của lực ma sát là -67,6J.

C. Công của lực F là 180J và công của lực ma sát là 67,6J.

D. Công của lực F là 180J và công của lực ma sát là -67,6J.

Câu 14: Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ:

A. giảm.

B. giữ không đổi.

C. tăng.

D. chưa đủ dữ kiện để kết luận.

Câu 15: Chọn đáp án đúng.

Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực

A. trọng tâm ở ngoài mặt chân đế.

B. nằm ngoài mặt chân đế.

C. không xuyên qua mặt chân đế.

D. phải xuyên qua mặt chân đế.

Phần II:  TỰ LUẬN (4 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Một vật 0,2kg chuyển động trên mặt đường phẳng theo phương nằm ngang với vận tốc 5m/s. Tính động lượng của vật.

Bài 2. (2 điểm) Một lượng khí lí tưởng đựng trong một xilanh có pit tông chuyển động được. Lúc đầu, lượng khí này có áp suất 2atm, thể tích 15 lít và nhiệt độ 300K. Nén pit-tông để thể tích khí giảm còn 12 lít và áp suất khí tăng lên tới 3,5 atm. Xác định nhiệt độ của khí lúc đó.

----------- HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lý lớp 10

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Phần I:  TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (mỗi câu đúng 0,4 điểm)

Câu 1: Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là:

A. v = 34 km/h.

B. v = 30 km/h.

C. v = 40 km/h.

D. v = 35 km/h.

Câu 2: Để có mômen của một vật có trục quay cố định là 10 Nm thì cần phải tác dụng vào vật một lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 20cm.

A. 0,5 (N).

B. 200 (N).

C. 50 (N).

D. 20 (N).

Câu 3: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:

A. 0,5 W.     B. 5W.

C. 50W.       D. 500W.

Câu 4: Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng?

A. A chạm đất sau.

B. Cả hai chạm đất cùng một lúc.

C. A chạm đất trước.

D.Chưa đủ thông tin để trả lời.

Câu 5: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu để hợp lực cũng có độ lớn bằng 10N?

A. 1200.       B. 00

C. 900.         D. 600.

Câu 6: Mômen của ngẫu lực được tính theo công thức.

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 7: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực 

d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực là:

A. 0,5 Nm.

B. 100Nm.      

C. 2Nm.          

D. 1 Nm.

Câu 8: Dưới áp suất 2.105Pa một lượng khí có thể tích 15 lít. Tính thể tích của khí đó dưới áp suất 4.105Pa? Coi nhiệt độ của khí là không đổi.

A. 6 lít.          B. 6,5 lít.

C. 7 lít.          D. 7,5 lít.

Câu 9: Một bình thép chứa khi ở 30oC dưới áp suất 6.10-5Pa. Làm lạnh bình tới nhiệt độ -70oC thì áp suất của khí trong bình là bao nhiêu? (Chọn đáp án gần đúng nhất).

A. 2.10-5Pa

B. 3.10-5Pa

C. 4.10-5Pa

D. 5.10-5Pa

Câu 10: Một khối khí lí tưởng có nhiệt độ ở trạng thái ban đầu là 350K. Xác định nhiệt độ của khối khí sau khi đun nóng đẳng áp? Biết thể tích của khối khí tăng lên 2 lần.

A. 500K.      B. 600K.

C. 700K.      D. 175K.

Phần II:  TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: (1 điểm) Phát biểu nguyên lí I nhiệt động lực học và công thức.

Bài 2. (2 điểm) Trình bày nguyên nhân gây ra áp suất chất khí lên thành bình kín. Khi nhiệt độ tăng thì áp suất của chất khí tăng hay giảm? Vì sao? 

Bài 3. (3 điểm) Thực hiện quá trình truyền nhiệt lượng 60 J cho một lượng khí đặt, trong xi lanh. Khí dãn nở làm pít tông di chuyển một đoạn 15 cm với lực đẩy có độ lớn là 300 N. Tính công và độ biến thiên nội năng của hệ khí ?

----------- HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lý lớp 10

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

Phần I:  TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (mỗi câu đúng 0,4 điểm)

Câu 1: Van an toàn của một nồi áp suất sẽ mở khi áp suất nồi bằng 10atm. Ở 25oC, hơi trong nồi có áp suất là 2atm. Hỏi ở nhiệt độ nào thì van an toàn sẽ mở?

A. 1490K.

B. 1390K.

C. 1290K.

D. 1190K.

Câu 2: Một lượng khí biến đổi theo chu trình biểu diễn bởi đồ thị dưới đây? Cho biết p= p3 ;V1 = 1,2m3 ; V2 = 4,5m3 ;T1 = 120K ;T4 = 320K. Hãy tìm V3?

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

A. 1,87m3

B. 1,97m3

C. 2,07m3

D. 2,17m3

Câu 3: Một người lái đò chèo đò qua một con sông rộng 400m. Muốn cho đò đi theo đường AB vuông góc với bờ sông, người ấy phải luôn hướng con đò theo hướng AC. Đò sang sông mất một thời gian 8 phút 20 giây, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so với dòng nước là:

A. 5 m/s.

B. 0,2 m/s.

C. 1 m/s.

D. 1,6 m/s.

Câu 4: Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định thì:

A. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

B. không phụ thuộc và nhiệt độ.

C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut.

D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.

Câu 5: Nếu áp suất của một lượng khí tăng thêm 3.105Pa thì thể tích giảm 4 lít. Nếu áp suất tăng thêm 7.105Pa thì thể tích giảm 6 lít. Tìm áp suất và thể tích ban đầu của khí, biết nhiệt độ khí không đổi?

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 6: Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào?

A. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.

B. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng.

C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.

D.Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.

Câu 7: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittong chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2,5atm, 300K, 14 lít. Khi pittong nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 4atm, thể thích khi giảm còn 10 lít. Xác định nhiệt độ của khí nén? (Chọn đáp án gần đúng nhất).

A. 343K.

B. 345K.

C. 347K.

D. 349K.

Câu 8: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây (Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:

A. 10 kg.m/s.

B. 4,9 kg.m/s.

C. 5 kg.m/s.

D. 0,5 kg.m/s.

Câu 9: Một bóng thám không được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 12m khi bay ở tầng khí quyển có áp suất 0,04atm và nhiệt độ 220K. Hỏi bán kính của bóng khi bơm, biết bóng được bơm khí ở áp suất 1atm và nhiệt độ 330K?

A. 2,7m.

B. 3,7m.

C. 4,7m.

D. 5,7m.

Câu 10: Một bình dung tích 6 lít chứa 8g Nitơ (N2) ở 4oC. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu?

A. 1 atm.

B. 1,08 atm.

C. 1,12 atm.

D, 1,18 atm.

Phần II:  TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Hãy nêu khái niệm động năng của một vật.

Bài 2. (2 điểm) Khí cầu có dụng tích 350m3 được bơm khí hidro. Khi bơm xong, hidro trong khí cầu có nhiệt độ 27oC và áp suất 1atm. Hỏi phải bơm bao nhiêu lâu nếu mỗi giây bơm được 3g hidro vào khí cầu?

Bài 3. (3 điểm) Hệ số nở dài của thanh kim loại bằng đồng là 18.10-6K-1, của thanh kim loại bằng sắt là 12.10-6K-1. Tổng chiều dài ban đầu của thanh đồng và thanh sắt ở nhiệt độ 00C là 5m và hiệu chiều dài của hai thanh kim loại không đổi theo nhiệt độ. Xác định chiều dài ban đầu của mỗi thanh ở nhiệt độ 00C.

----------- HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lý lớp 10

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

Phần I:  TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (mỗi câu đúng 0,4 điểm)

Câu 1: Một quả bóng có khối lượng 500g, bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với vận tốc bằng:

A. 10 m/s.

B. 0,1 m/s.

C. 2,5 m/s.

D. 0,01 m/s.

Câu 2: Chọn đáp án đúng. Trọng tâm của vật là điểm đặt của?

A. Lực hướng tâm tác dụng vào vật.

B. Trọng lực tác dụng vào vật.

C. Lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật.

D.Lực đàn hồi tác dụng vào vật.

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây nói về chuyển động của phân tử là sai?

A. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

B. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.

C. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo đường thẳng.

D. Các phân tử chuyển động không ngừng.

Câu 4: Biểu thức mô tả quá trình nén khí đẳng nhiệt là

A. Q + A = 0 với A < 0.                     

B. ΔU = Q + A với ΔU > 0; Q < 0; A > 0.

C. ΔU = A với A > 0.                          

D. ΔU = A + Q với A > 0; Q < 0.

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây nói về nội năng là sai?

A. Nội năng là nhiệt lượng.

B. Nội năng là một dạng năng lượng.

C. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi.

D. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.

Câu 6: Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng

A. Cơ năng của hệ không được bảo toàn; công của lực cản, lực ma sát bằng

độ biến thiên cơ năng.

B. Cơ năng của hệ không được bảo toàn; công của lực cản, lực ma sát bằng

hằng số.

C. Cơ năng của hệ có được bảo toàncông của lực cản, lực ma sát bằng

độ biến thiên cơ năng.

D.Cơ năng của hệ có được bảo toàncông của lực cản, lực ma sát bằng

hằng số.

Câu 7: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ?

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 8: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh nghiêng một góc α = 300 đối với phương thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều cao của cột không khí trong ống bằng:

A. 14 cm.

B. 16,4 cm.

C. 20 cm.

D. 22,2 cm.

Câu 9: Một vận động viên môn hốc cây (môn khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một tốc độ đầu 10 m/s. Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng với mặt băng là 0,10. Lấy g = 9,8 m/s2. Quãng đường quả bóng đi được là:

A. 51 m.

B. 45 m.

C. 39 m.

D. 57 m.

Câu 10: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ?

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Phần II:  TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Phát biểu định luật bảo toàn động lượng.

Bài 2. (3 điểm) Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau có khối lượng 128g chứa 210g nước ở nhiệt độ 8,4oC. Người ta thả một miếng  kim loại có khối lượng 192g đã nung nóng đến 100oC vào nhiệt lượng kế. Xác định nhiệt dung riêng của miếng kim loại, biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 21,5oC. Nhiệt dung riêng của đồng thau là 0,128.103J/kg.độ, của nước là 4,19.103J/kg.độ.

Bài 3. (2 điểm) Thực hiện quá trình truyền nhiệt lượng 60 J cho một lượng khí đặt, trong xi lanh. Khí dãn nở làm pít tông di chuyển một đoạn 15 cm với lực đẩy có độ lớn là 300 N. Tính công và độ biến thiên nội năng của hệ khí?

----------- HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lý lớp 10

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

Phần I:  TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (mỗi câu đúng 0,4 điểm)

Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là

A. công cơ học.                                   

B. công phát động.

C. công cản.                     

D. công suất.

Câu 2: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pit tông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15 lít, nhiệt độ 27 oC và áp suất 2 atm. Khi pit tông nén khí đến thể tích 12 lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5 atm. Nhiệt độ của khí trong pit tông lúc này là

A. 37,8 oC.                      

B. 147 oC.                       

C. 147 K.                        

D. 47,5 oC.

Câu 3: Biểu thức diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình là

A. ΔU = A

B. ΔU = Q + A

C. ΔU = 0

D. ΔU = Q

Câu 4: Đơn vị của độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại của không khí là

A. kg.m3.                                 

B. kg/m3.                      

C. g.m3.                        

D. g/m3.

Câu 5: Một thanh rắn hình trụ tròn có tiết diện S, độ dài ban đầu là Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất, làm bằng chất có suất đàn hồi , biểu thức nào sau đây cho phép xác định hệ số đàn hồi k của thanh

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 6: Biểu thức phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt là

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.

B. Động lượng của một vật là một đại lượng vec tơ.

C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.

D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc vật.

Câu 8: Tìm câu sai. Động năng của một vật không đổi khi vật

A. chuyển động thẳng đều.

B. chuyển động tròn đều.

C. chuyển động cong đều.                             

D. chuyển động biến đổi đều.

Câu 9: Không khí ở áp suất 105 Pa, nhiệt độ 0oC có khối lượng riêng là 1,3kg/m3. Tính khối lượng riêng của không khí ở áp suất 3.105 Pa và nhiệt độ 120o ?

A. 1,89kg/m3

B. 2,15kg/m3

C. 2,71kg/m3

D. 3,09kg/m3

Câu 10: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?

A. Hạt muối.                                                       

B. Chiếc cốc làm bằng thủy tinh.

C. Viên kim cương.                                            

D. Miếng thạch anh.

Phần II:  TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: (3 điểm) Một sợi dây bằng kim loại có chiều dài ban đầu ℓ0 = 2m, tiết diện ngang bằng S = 7,85.10- 4m2 và suất đàn hồi của sợi dây bằng E = 7.1010Pa.

a) Cố định một đầu dây thanh, tác dụng lên đầu kia của thanh một lực kéo bằng 27475N dọc theo sợi dây thì độ dãn của sợi dây bằng bao nhiêu?

b) Để độ cứng của sợi dây tăng thêm 10% thì phải cắt ngắn nó đi một đoạn bằng bao nhiêu?

Bài 2: (3 điểm) Một lượng khí xác định có các quá trình biến đôi trạng thái cho bởi đồ thị như hình vẽ. Biết nhiệt độ ở trạng thái 1 là 500C. Tính nhiệt độ ở trạng thái 2 và 3. 

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

----------- HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lý lớp 10

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 8)

Phần I:  TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (mỗi câu đúng 0,4 điểm)

Câu 1: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công (Q và A) thì biểu thức ΔU = A + Q phải thoả mãn

A. Q > 0 và A < 0.

B. Q < 0 và A > 0.

C. Q > 0 và A > 0.

D. Q < 0 và A < 0.

Câu 2: Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

A. Thể tích.

B. Khối lượng.

C. Nhiệt độ tuyệt đối.

D. Áp suất.

Câu 3: Một vật khối lượng 1,0kg có thế năng 1,02 J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Khi đó, vật ở độ cao

A. h = 0,102 m. 

B. h = 10,02 m.

C. h = 1,020 m.

D. h = 20,10 m.

Câu 4: Một bình dung tích 6 lít chứa 8g Nitơ (N2) ở 4oC . Áp suất khí trong bình là bao nhiêu?

A. 1atm.

B. 1,08atm.

C. 1,12atm.

D, 1,18atm.

Câu 5: Một vật sinh công âm khi:

A. Vật chuyển động nhanh dần đều.              

B. Vật chuyển động chậm dần đều.

C. Vật chuyển động tròn đều.                        

D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 6: Đơn vị không phải đơn vị của công suất là

A. N.m/s.      B. W.

C. J.s.           D. HP.

Câu 7: Một tên lửa đang chuyển động nếu khối lượng giảm một nửa và vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa sẽ

A. không đổi.                                                   

B. tăng gấp đôi.

C. tăng gấp bốn lần.

D. tăng gấp tám lần.

Câu 8: Một băng kép gồm hai lá kim loại thẳng, lá đồng ở dưới, lá thép ở trên. Khi bị nung nóng thì:

A. băng kép cong xuống dưới, vì đồng có hệ số nở dài lớn hơn thép.

B. băng kép cong lên trên, vì thép có hệ số nở dài lớn hơn đồng.

C. băng kép cong xuống dưới, vì đồng có hệ số nở dài nhỏ hơn thép.

D. băng kép cong lên trên, vì thép có hệ số nở dài nhỏ hơn đồng.

Câu 9: Biểu thức nào sau đây không đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí?

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 10: Cho một quá trình được biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ. Các thông số trạng thái p, V, T của hệ đã thay đổi như thế nào khi đi từ 1 sang 2:

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

A. T không đổi, p tăng, V giảm.

B. V không đổi, p tăng, T giảm.

C. T tăng, p tăng, V giảm.

D. p tăng, V giảm, T tăng.

Phần II:  TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1. (3 điểm)

a) Giải thích tại sao giữa đầu các thanh ray đường sắt phải có khe hở ?

b) Cho không khí ở 25 oC có độ ẩm tuyệt đối là 16,4 g/m3 và độ ẩm cực đại là 23,00 g/m3. Tính độ ẩm tỉ đối của không khí ở nhiệt độ này.

c) Tính nhiệt lượng tối thiểu để làm tan chảy hoàn toàn 1kg nước đá từ nhiệt đô -10 oC. Cho nước đá có nhiệt dung riêng là 4180 J/(kg.K), nhiệt nóng chảy là 0 oC, nhiệt nóng chảy riêng là 3,33.10J/kg.

Bài 2. (3 điểm) 

a. Nung nóng khí trong bình kín từ nhiệt độ 27 oC và áp suất 2 atm. Bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình chứa. Khi nhiệt độ khí là 327 oC, tính áp suất khí trong bình.

b. Người ta thực hiện công 120 J để nén khí trong xi lanh, khí truyền nhiệt lượng 40 J ra môi trường xung quanh. Tìm độ biến thiên nội năng của khối khí.

----------- HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lý lớp 10

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 9)

Phần I:  TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (mỗi câu đúng 0,4 điểm)

Câu 1: Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường

A. thẳng song song với trục hoành.     

B. hypebol.

C. thẳng song song với trục tung.        

D. thẳng có đướng kéo dài đi qua gốc tọa độ.

Câu 2: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 3: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất là đại lượng được xác định bởi công thức

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 4: Một thanh kim loại ban đầu ở nhiệt độ 200C có chiều dài 20m. Tăng nhiệt độ của thanh lên 45 oC thì chiều dài thanh là 20,015m. Hệ số nở dài của thanh kim loại bằng 

A. 3. 10-5 K-1.

B. 6. 10-4 K-1.                                                                                      

C. 1,67. 10-5 K-1.

D. 3,75.10-5 K-1.              

Câu 5: Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ?

A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.

B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.

C. Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.

D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.

Câu 6: Chất khí không thực hiện công trong quá trình nào của đường biểu diễn ở đồ thị p – T như hình vẽ.

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

A. (1) → (2)

B. (4) → (1)

C. (3) → (4)

D. (2) → (3) 

Câu 7: Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là:

A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn.                          

B. Bề mặt tiếp xúc.

C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng.                                                            

D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng.

Câu 8: Tìm câu sai. Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng luôn:

A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng                                 

B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng 

C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng                                                      

D. Tính bằng công thức F = σ.l 

Câu 9: Cơ năng của một hệ kín, không có lực cản là một đại lượng

A. Luôn luôn khác không.                                  

B. Luôn luôn dương.                                          

C. Luôn luôn dương hoặc bằng không.              

D. Không đổi.

Câu 10: Quả bóng bay dù được buộc chặt, để lâu ngày vẫn bị xẹp vì

A. không khí trong bóng lạnh dần đến co lại

B. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại

C. không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài

D. giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra.

Phần II:  TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1. (3 điểm) Một bình nhôm có khối lượng 0,6kg chứa 0,2kg nước ở nhiệt độ 30oC. Người ta thả vào bình một miếng sắt có khối lượng 0,25kg đã được đun nóng tới nhiệt độ 80oC. Xác định nhiệt độ của nước khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt? Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 920J/kg.K; nhiệt dung riêng của nước là 4180J/kg.K và nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kg.K. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh.

Bài 2. (3 điểm) Một vật có khối lượng m = 1kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là v0 = 20m/s từ vị trí A có độ cao h so với mặt đất. Khi chạm đất, vận tốc của vật là v = 30 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2 và mốc thế năng trọng trường tại mặt đất.

a) Tìm động năng của vật tại vị trí A.

b) Tính vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng.

----------- HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lý lớp 10

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 10)

Phần I:  TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (mỗi câu đúng 0,4 điểm)

Câu 1: Một dây làm bằng thép có chiều dài 3m, đường kính tiết diện ngang 0,4mm. Biết thép có suất Yâng là E = 2.1011Pa.Treo vào dây một vật có khối lượng 4kg. Lấy g = 10m/s2. Độ biến dạng của dây lúc này là:

A. 4,8 mm.              B. 3,7mm. 

C. 8,5 mm.              D. 7,3 mm.

Câu 2: Một ôtô A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất đuổi theo một ôtô B có khối lượng m2 chuyển động với vận tốc Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất. Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là:

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 3: Gọi: ℓ0 là chiều dài ở 0 oC; ℓ là chiều dài ở t oC; α là hệ số nở dài. Công thức tính chiều dài ℓ ở t oC là:                   

A. ℓ = ℓ0(1 + αt).             

B. ℓ = ℓ0.α.t.                    

C. ℓ = ℓ0 + αt.                  

D.Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất.

Câu 4: Một vật khối lượng m ở độ cao z so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, g là gia tốc rơi tự do. Thế năng trọng trường của vật là

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 5: Một ống nhỏ giọt mà đầu mút có đường kính 0,24mm có thể nhỏ giọt chất lỏng với độ chính xác đến 0,008g. Hệ số căng bề mặt của chất lỏng là:

A. 0,2875 N/m.                                                   

B. 0,053 N/m.                 

C. 0,106 N/m.                 

D. 1,345 N /m.

Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hoà?

A. Hơi bão hoà là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.

B. áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào thể tích của hơi.

C. Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hoà giảm.

D. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hoà của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.

Câu 7: Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là

A. rơ le nhiệt.                  

B. nhiệt kế kim loại.

C. đồng hồ bấm giây.                                       

D. ampe kế nhiệt.

Câu 8: Chất rắn vô định hình và chất rắn kết tinh:

A. Khác nhau ở chổ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định, còn chất rắn vô định hình thì không. 

B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định 

C. Chất rắn kết tinh đa tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình

D. Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định 

Câu 9: Trong hình vẽ là đường đẳng nhiệt của hai lượng khí giống nhau kết quả nào sau đây là đúng khi so sánh các thể tích Tvà T2?

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

A. T1 < T2.

B. T1 ≤ T2.

C. T1 > T2.

D. T1 ≥ T2.

Câu 10: Thế năng trọng trường của một vật

A. luôn luôn dương.                  

B. có thể âm, dương hoặc bằng không.

C. luôn không đổi.                     

D. không phụ thuộc vào vị trí của vật.

Phần II:  TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1. (3 điểm) Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau có khối lượng 150g chứa 250g nước ở nhiệt độ 10oC. Người ra thả một miếng kim loại có khối lượng 200g đã đun nóng tới nhiệt độ 100oC vào nhiệt lượng kế. Xác định nhiệt dung riêng của miếng kim loại, biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 22oC. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh và biết nhiệt dung riêng của đồng thau là 128J/kg.K và của nước là 4180J/kg.K (Chọn đáp án gần đúng nhất).

Bài 2. (3 điểm) Một lượng khí biến đồi theo chu trình được biểu diễn như đồ thị (hình vẽ). Cho biết các thông số tại các trạng thái là: p1 = p3, V1 = 1 m3; V2 = 4 m3; T1 = 100 K; T4 = 300 K. Hãy tìm thể tích tại trạng thái (3).

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

----------- HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lý lớp 10

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 11)

Phần I:  TRẮC NGHIỆM

Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (mỗi câu đúng 0,4 điểm)

Câu 1: Tính chất nào sau đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?  

A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.       

B. Có tình dị hướng hoặc đẳng hướng.

C. Có cấu trúc mạng tinh thể.                 

D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 2: Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là:

A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn.                          

B. Bề mặt tiếp xúc.

C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng.                                                            

D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng.

Câu 3: Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc của bóng trước va chạm là 5m/s. Biến thiên động lượng cuả bóng là:

A. -1,5 kgm/s.                 

B. 1,5 kgm/s.                   

C. 3 kgm/s.                     

D. -3 kgm/s.

Câu 4: Chọn đáp án đúng. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là

A. sự nóng chảy.             

B. sự kết tinh.                  

C. sự bay hơi.                                                   

D. sự ngưng tụ.

Câu 5: Chất rắn được phân loại thành

A. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.

B. chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.

C. chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.

D. chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.

Câu 6: Một ống nhỏ giọt mà đầu mút có đường kính 0,24mm có thể nhỏ giọt chất lỏng với độ chính xác đến 0,008g. Hệ số căng bề mặt của chất lỏng là:

A. 0,2875 N/m.

B. 0,053 N/m.

C. 0,106 N/m.

D. 1,345 N /m.

Câu 7: Công thức nào sau đây không đúng về độ ẩm tương đối f?

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 8: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?

A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.                 

B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.

C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.       

D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.

Câu 9: Một vùng không khí có thể tích V = 1010 m3 có độ ẩm tương đối là f = 80% ở nhiệt độ 20 oC. Hỏi khi nhiệt độ hạ đến 10 oC thì lượng nước mưa rơi xuống là bao nhiêu? Biết độ ẩm cực đại của không khí ở 20 oC là A = 17,3 g/m3, ở 10 oC là A’ = 9,4 g/m3.

A. A = 22200 tấn.  

B. A = 44400 tấn.  

C. A = 66600 tấn.  

D. A = 11100 tấn

Câu 10: Trên đồ thị (V,T), đồ thị biểu diễn đường đẳng áp là hình nào sau đây:

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất   

Câu 11: Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 400g chứa 3kg nước được đun trên bếp. Khi nhận được nhiệt lượng 700kJ thì ấm đạt đến nhiệt độ 65oC. Hỏi nhiệt độ ban đầu của ấm,biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là 4180J/kg.K? (Chọn đáp án gần đúng nhất)

A. 7,7oC

B. 8,7oC

C. 9,7oC

D. 10,7oC

Câu 12: Tìm câu sai. Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng luôn:

A. Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng .                               

B. Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng .

C. Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng.                                                      

D. Tính bằng công thức F = s.l .

Câu 13: Thực hiện công 100J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trường một nhiệt lượng 20J. Kết luận nào sau đây là đúng. 

A. Nội năng của khí tăng 80J.                            

B. Nội năng của khí tăng 120J. 

C. Nội năng của khí giảm 80J.                           

D. Nội năng của khí giảm 120J. 

Câu 14: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?

A. Nội năng là một dạng năng lượng.

B. Nội năng là nhiệt lượng.

C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.

D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.

Câu 15: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 16: Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí

A. xích lại gần nhau hơn.

B. có tốc độ trung bình lớn hơn.

C. nở ra lớn hơn.

D. liên kết lại với nhau.

Câu 17: Câu nào sau đây là đúng?Công suất được xác định bằng

A. giá trị công có khả năng thực hiện.

B. công thực hiện trong đơn vị thời gian.

C. công thực hiện trên đơn vị độ dài.

D. tích của công và thời gian thực hiện công.

Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?

A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.                 

B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.

C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.       

D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.

Câu 19: Sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng tuân theo:

A. định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt.

B. định luật Sác-lơ.

C. định luật Gay Luy-xác.

D. cả ba định luật trên.

Câu 20: Nội năng của một vật là:

A. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.

B. tổng động năng và thế năng của vật.

C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.

Câu 21: Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?

A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.

B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.

C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.

D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.

Câu 22: Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, thì thông số nào của khí trong xi lanh thay đổi?

A. Nhiệt độ khí giảm.                                         

B. Áp suất khí giảm.       

C. Áp suất khí tăng.                                            

D. Khối lượng khí tăng.

Câu 23: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì thấy áp suất tăng lên một lượng Δp = 40 kPa. Áp suất ban đầu của khí là:

A. 50 kPa.

B. 80 kPa.

C. 60 kPa.

D. 90 kPa.

Câu 24: Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol.

B. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.

C. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.

D. Đường thẳng nếu kéo dài không đi qua gốc toạ độ.

Câu 25: Câu nào sau đây là đúng?

Một người đi lên gác cao theo các bậc thang

A. thế năng hấp dẫn của người (hoặc thế năng của hệ người – Trái Đất) đã tăng.

B. thế năng hấp dẫn không đổi vì người đã cung cấp một công để thắng công của trọng lực.

C. để tính độ biến thiên của thế năng hấp dẫn, bắt buộc phải lấy mức không của thế năng ở mặt đất.

D. nếu mức không của thế năng được chọn ở tầng cao nhất thì khi càng lên cao, thế năng hấp dẫn sẽ giảm dần đến cực tiểu và bằng không.

----------- HẾT ----------

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Vật Lý lớp 10

Thời gian làm bài:45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 12)

Phần I:  TRẮC NGHIỆM

Khoanh chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (mỗi câu đúng 0,4 điểm)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chất khí?

A. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu.

B. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và dễ nén.

C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.

D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.

Câu 2: Một vùng không khí có thể tích V = 1010 m3 có độ ẩm tương đối là f = 80% ở nhiệt độ 20 oC. Hỏi khi nhiệt độ hạ đến 10 oC thì lượng nước mưa rơi xuống là bao nhiêu? Biết độ ẩm cực đại của không khí ở 20 oC là A = 17,3 g/m3, ở 10 oC là A’ = 9,4 g/m3.

A. A = 22200 tấn.  

B. A = 44400 tấn.  

C. A = 66600 tấn.  

D. A = 11100 tấn

Câu 3: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng: 

A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .

B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. 

C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn  

D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.

Câu 4: Một bình nhôm có khối lượng 0,6kg chứa 0,2kg nước ở nhiệt độ 22oC. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,15kg đã được nung nóng tới 80oC. Xác định nhiệt độ của nước khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. Nhiêt dung riêng của nhôm là 896J/kg.K, của nước là 4200J/kg.K, của sắt là 460J/kg.K. (chọn đáp án gần đúng nhất).

A. 23,8oC

B. 24,8oC

C. 25,8oC

D. 26,8oC

Câu 5: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây là đúng đối với chất rắn vô định hình?

A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

Câu 6: Một vật có khối lượng 200 kg đang chuyển động với vận tốc 54 km/h. Động lượng của ôtô là  

A. 1,08.10kgm/s.            

B. 3.10kgm/s.     

C. 22,5 kgm/s.             

D. 45.10kgm/s.

Câu 7: Dùng lực có độ lớn 8N kéo vật A chuyển động thẳng đều theo phương của lực với vận tốc 2m/s trong 2 phút. Công của lực là:

A. 16 J.

B. 32 J.                             

C. 1920 J.                         

D. Đáp án khác.

Câu 8: Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pittông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15lít, nhiệt độ 270C và áp suất 2at. Khi pittông nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. Nhiệt độ của khí trong pittông lúc này là

A. 1470C.

B. 37,80C.

C. 147K. 

D. 47,50C.

Câu 9: Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian là đồ thị nào sau đây? 

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 10: Cho hai vật A và B tiếp xúc nhau. Nhiệt chỉ tự truyền từ A sang B khi

A. khối lượng của A lớn hơn của B.                   

B. nhiệt độ của A lớn hơn của B.

C. nhiệt độ của A nhỏ hơn của B.                       

D. nội năng của A lớn hơn của B.

Câu 11: Một gàu nước khối lượng 5 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 4 m trong khoảng thời gian 50 giây. Tính công suất trung bình của lực kéo (g = 10 m/s2):

A. 4J.             B. 4W.         

C. 40W.         D. 40J.

Câu 12: Một viên đạn đại bác có khối lượng 12kg khi rơi tới đích có vận tốc 20m/s. Nếu toàn bộ động năng của nó biến thành nội năng thì nhiệt lượng tỏa ra lúc va chạm vào khoảng:

A. 1200J.

B. 2000J.

C. 2400J.

D. 3000J.

Câu 13: Khi lựcBộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhấtkhông đổi tác dụng lên vật trong khoảng thời gian Δt thì đại lượng nào sau đây được gọi là xung lượng của lực Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất tác dụng trong khoảng thời gian Δt :

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất   

Câu 14: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó:

A. nước đông đặc thành đá.

B. tất cả các chất khí hóa lỏng.

C. tất cả các chất khí hóa rắn.

D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại.

Câu 15: Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 6kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Lấy g = 10m/s2. Công suất của người ấy là:

A. 60W.           B. 24W.

C. 480W.         D.   9600W.

Câu 16: Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng đi vào chuyển động trên một mặt phẵng có ma sát và bị dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. So sánh thời gian chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng.

A. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.

B. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn.

C. Thời gian chuyển động của hai vật bằng nhau.

D. Thiếu dữ kiện, không kết luận được

Câu 17: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100°C lên 200°C thì áp suất trong bình sẽ:

A. có thể tăng hoặc giảm.

B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ.

C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ.

D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ.

Câu 18: Một quả bóng có khối lượng 500g rơi từ độ cao 10m xuống sân và nảy lên được 7m. Độ biến thiên nội năng của quả bóng là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2

A. 12J.         B. 15J.

C. 18J.         D. 21J.

Câu 19: Khi nói về công suất, phát biểu không đúng là?

A. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.

B. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công A và thời gian t sinh ra công đó.

C. Công suất là đại lượng đo bằng tích giữa công A và thời gian t sinh ra công đó.

D. Với chuyển động thẳng đều do lực F gây ra đo bằng tích của lực F và vận tốc v.

Câu 20: Chọn đáp án đúng: Cơ năng là:

A. một đại lượng vô hướng có giá trị đại số.

B. một đại lượng véc tơ.

C. một đại lượng vô hướng luôn luôn dương.

D. một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0.

Câu 21:  Trong các cách sau đây, cách nào không làm thay đổi nội năng của vật?

A. Cho vật lại gần ngọn lửa đèn cồn.

B. Làm lạnh vật.

C. Nâng vật lên cao.

D. Cọ xát vật trên mặt sàn.

Câu 22: Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là:

A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn.                          

B. Bề mặt tiếp xúc.

C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng.                                                            

D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng.

Câu 23: Khi xét biến dạng đàn hồi kéo của vật rắn, có thể sử dụng trực tiếp:   

A. Định luật III Niutơn.                                 

B. Định luật Húc.

C. Định luật II Niutơn.                                   

D. Định luật bảo toàn động lượng.

Câu 24: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?

A. Ô tô tăng tốc.              

B. Ô tô giảm tốc.

C. Ô tô chuyển động tròn đều.  

D. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường.

Câu 25: Một quả bóng đang bay ngang với động lượngBộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhấtthì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 26: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100°C lên 200°C thì áp suất trong bình sẽ:

A. Có thể tăng hoặc giảm.         

B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ.

C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ.

D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ.

Câu 27: Tính chất nào sau đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?  

A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.       

B. Có tình dị hướng hoặc đẳng hướng.

C. Có cấu trúc mạng tinh thể.                 

D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 28: Một vật m chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc ban đầu. Gọi p và v lần lượt là độ lớn của động lượng và vận tốc của vật đồ thị của động lượng theo vận tốc có dạng là hình vẽ nào sau đây ?

Bộ 12 Đề thi Vật Lý lớp 10 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất

Câu 29: Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động bằng phản lực

A. Chuyển động của tên lửa.                   

B. Chuyển động của con mực.

C. Chuyển động của khinh khí cầu.

D. Chuyển động giật của súng khi bắn.

Câu 30: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu tăng khối lượng một vật lên 2 lần và tăng vận tốc của nó lên 2 lần thì động lượng của vật sẽ:   

A. tăng 4 lần.

B. không đổi.

C. giảm 2 lần.

D. tăng 2 lần. 

----------- HẾT ----------


Các loạt bài lớp 9 khác