Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 có đáp án (7 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 có đáp án, chọn lọc Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 4.
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 mỗi bộ sách cả năm bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Lưu trữ: Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 (sách cũ)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 (Đề 1)
Thời gian: 45 phút
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 503g = … hg …g
A. 50 hg 3 g
B. 5 hg 3g
C. 500 hg 3g
D. 5 hg 30 g
Câu 2. Có 4 chiếc can đựng dầu lần lượt là 45 lít, 50 lít, 38 lít, 35 lít. Hỏi trung bình mỗi can đựng được bao nhiêu lít dầu?
A. 44 lít
B. 43 lít
C. 42 lít
D. 41 lít
Câu 3. BảngA dưới đây nói về số hình của 3 bạn vẽ được
1. Số hình tròn 3 bạn vẽ được là
A. 14
B. 15
C. 13
D. 16
2. Số hình vuông 3 bạn vẽ được là
A. 16
B. 17
C. 15
D. 14
3. Số hình tam giác 3 bạn vẽ được là
A. 17
B. 16
C. 15
D. 18
4. Tổng số hình của 3 bạn vẽ được là
A. 47
B. 46
C. 45
D. 44
Câu 1. Ba bạn An, Chi, Dũng được chia 6, 9, 12 cái kẹo. Hỏi trung bình mỗi bạn được chia bao nhiêu cái kẹo?
Câu 2. Một ô tô trong 3 giờ đầu đi được 45 km, trong 2 giờ sau đi được 50 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
Trung bình mỗi bạn được chia số kẹo là
(6 + 9 + 12) : 3 = 9 (cái kẹo)
Đáp số: 9 cái kẹo.
Câu 2. (4 điểm)
Tổng số giờ ô tô đi là
3 + 2 = 5 (giờ)
Quãng đường ô tô đi được trong 5 giờ là
45 + 50 = 95 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là
95 : 5 = 19 (km)
Đáp số: 19 km
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 (Đề 2)
Thời gian: 45 phút
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 2500 năm = … thế kỉ?
A. 25
B. 500
C. 250
D. 50
Câu 2. Tìm trung bình cộng của các số 132, 304, 165, 103
A. 174
B. 175
C. 176
D. 177
Câu 3. Dưới đây là biểu đồ phân loại học sinh khối 4 của trường tiểu học A trong năm 2010-2011
1. Học lực học sinh khối 4 được phân thành mấy loại
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
2. Tổng số học sinh khá, giỏi của khối 4 là bao nhiêu?
A. 125 học sinh
B. 115 học sinh
C. 190 học sinh
D. 175 học sinh
3. Tổng số học sinh khối 4 là bao nhiêu?
A. 190 học sinh
B. 180 học sinh
C. 170 học sinh
D. 185 học sinh
4. Cho biết khối 4 có 5 lớp. Trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
A. 35 học sinh
B. 36 học sinh
C. 37 học sinh
D. 38 học sinh
Câu 1. Lớp 4A có 38 học sinh, lớp 4B có 40 học sinh, lớp 4C có 34 học sinh, lớp 4D có 36 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Câu 2. Trung bình cộng của 3 số bằng 16. Biết tổng số thứ 2 và số thứ 3 là 30. Tìm số thứ 1?
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 (Đề 3)
Thời gian: 45 phút
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Năm 1459 thuộc thế kỉ bao nhiêu?
A. XII
B. XIII
C. XIV
D. XV
Câu 2. Tìm trung bình cộng của các số 46, 28, 19 là
A. 30
B. 31
C. 32
D. 33
Câu 3. Biểu đồ dưới đây nói về số cây của 4 thôn trồng được
1. Có bao nhiêu thôn tham gia trồng cây
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
2. Thôn nào trồng được nhiều cây nhất
A. Nam
B. Trung
C. Bắc
D. Đoài
3. Tổng số cây của 4 thôn trồng được là
A. 900 cây
B. 800 cây
C. 850 cây
D. 950 cây
4. Trung bình mỗi thôn trồng được bao nhiêu cây
A. 300 cây
B. 250 cây
C. 225 cây
D. 235 cây
Câu 1. Số đo chiều cao của 5 học sinh lần lượt là 148 cm, 146 cm, 144 cm, 142 cm, 140 cm.Hỏi trung bình số đo của mỗi em là bao nhiêu cm?
Câu 2. Trung bình cộng của hai số là 70. Biết một trong hai số là 68. Tìm số còn lại.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 (Đề 4)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Năm thường có 366 ngày …
b) Năm nhuận có 366 ngày …
c) Những tháng có 30 ngày trong năm là tháng 2; 4; 6; 9; 11 …
d) Những tháng có 31 ngày trong năm là tháng 1; 3; 5; 7; 8; 10; 12 …
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:
a) Trung bình cộng của các số 18; 23; 28; 33; 38 là:
A. 27 |
B. 28 |
C. 29 |
D. 30 |
b) Trung bình cộng của các số 265; 297; 315; 425; 518 là:
A. 365 |
B. 464 |
C. 455 |
D. 364 |
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong 4 năm từ 2004 đến 2007, Công ty Thịnh Đạt đã xuất khẩu được số cà phê (xem biểu đồ bên) là:
A. 1700 tấn |
B. 1800 tấn |
C. 2000 tấn |
D. 1920 tấn |
Phần II – Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Bố Tuấn làm việc trong nhà máy 8 giờ trong 1 ngày. Một tuần bố Tuấn được nghỉ 2 ngày. Hỏi một tuần bố Tuấn làm việc trong nhà máy bao nhiêu giờ?
Bài giải
……………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………….…………………………………………………………………………
Câu 2. Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37kg, 41kg, 45kg và 49kg. Hỏi trung bình mỗi bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 3. Một cửa hàng xăng dầu trong 3 ngày đầu tuần bán được 2150l xăng, 4 ngày còn lại trong tuần bán được 2540l xăng. Hỏi trung bình mỗi ngày trong tuần đó cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Năm 2008 đội I thu hoạch được 6 tấn cà phê, đội II thu hoạch được 7 tấn cà phê, đội III thu hoạch được 5 tấn cà phê. Hãy viết vào bảng từng đội ứng với số tấn cà phê đội đó thu hoạch được.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 (Đề 5)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:
Ngày 1 tháng 3 năm 2007 là ngày thứ năm. Ngày 1 tháng 3 năm 2008 là thứ:
A. Thứ năm |
B. Thứ sáu |
C. Thứ bảy |
D. Chủ nhật |
Câu 2. Đánh dấu X vào ô thích hợp:
Câu |
Đúng |
Sai |
a) Trung bình cộng của 21; 28; 35 là 28 |
|
|
b) Trung bình cộng của 10; 20; 30; 40 là 20 |
|
|
c) Trung bình cộng của 15; 17; 18; 20; 25 là 18 |
|
|
d) Trung bình cộng của 19; 37; 55; 73; 91 là 55 |
|
|
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Xe thứ nhất chở được 45 tạ hàng, xe thứ hai chở được 53 tạ hàng, xe thứ ba chở được số hàng nhiều hơn trung bình cộng số tạ hàng của hai xe đầu là 5 tạ. Xe thứ ba chở được số hàng là:
A.50 tạ hàng
B. 58 tạ hàng
C. 55 tạ hàng
D. 54 tạ hàng
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Biểu đồ dưới cho biết số cà phê xuất khẩu của công ty Thịnh Đạt:
a. Năm 2007 nhiều hơn năm 2004 là 500 tấn …
b. Năm 2005 ít hơn năm 2006 là 300 tấn …
c. Trung bình mỗi năm xuất khẩu được 495 tấn …
d. Trung bình mỗi năm xuất khẩu được 480 tấn …
Phần II.Trình bày chi tiết các bài toán
Câu1. Ngày Tết dương lịch năm 2008 rơi vào thứ ba. Hỏi ngày Quốc tế thiếu nhi cùng năm rơi vào thứ mấy? (không xem lịch)
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Trung bình cộng của 6 số chẵn liên tiếp là 241. Hãy tìm 6 số đó:
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Có 4 xe chở hàng, 3 xe đầu trung bình mỗi xe chở được 45 tạ hàng. Xe thứ 4 chở được số hàng nhiều hơn trung bình cộng số hàng của cả 4 xe là 15 tạ và ít hơn số hàng của cả 2 xe đầu là 24 tạ. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu tạ vàng?
Bài giải
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 (Đề 6)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1.Năm 1459 thuộc thế kỉ bao nhiêu?
A. XII |
B. XIII |
C. XIV |
D. XV |
Câu 2.Tìm trung bình cộng của các số 46, 28, 19 là:
A. 30 |
B. 31 |
C. 32 |
D. 33 |
Câu 3.Biểu đồ dưới đây nói về số cây của 4 thôn trồng được:
1. Có bao nhiêu thôn tham gia trồng cây:
1. Có bao nhiêu thôn tham gia trồng cây:
A. 3 |
B. 4 |
C. 5 |
D. 6 |
2. Thôn nào trồng được nhiều cây nhất:
A. Nam |
B. Trung |
C. Bắc |
D. Đoài |
3. Tổng số cây của 4 thôn trồng được là:
A. 900 cây |
B. 800 cây |
C. 850 cây |
D. 950 cây |
4. Trung bình mỗi thôn trồng được bao nhiêu cây:
A. 300 cây |
B. 250 cây |
C. 225 cây |
D. 235 cây |
Phần II. Tự luận:
Câu 1. Số đo chiều cao của 5 học sinh lần lượt là 148 cm, 146 cm, 144 cm, 142 cm, 140 cm. Hỏi trung bình số đo của mỗi em là bao nhiêu cm?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Trung bình cộng của hai số là 70. Biết một trong hai số là 68. Tìm số còn lại.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 (Đề 7)
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số “hai triệu chín trăm sáu mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba” được viết là:
A. 2 967 403 |
B. 2 967 413 |
C. 2 769 314 |
D. 2 968 413 |
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 tạ 16 yến = ….hg là:
A. 4600 |
B. 3160 |
C. 4000 |
D. 4160 |
Câu 3: Quy luật của dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19 là:
A. Số sau hơn số trước 2 đơn vị |
B. Số trước hơn số sau 3 đơn vị |
C. Số sau gấp đôi số trước |
D. Số sau bằng tổng hai số trước |
Dựa vào biểu đồ dưới đây để trả lời câu 4 và câu 5:
Số cây trồng được của các lớp 4A, 4B, 4C và 4D được biểu diễn bởi biểu đồ sau:
Câu 4: Tổng số cây lớp 4A và 4C trồng được ít hơn tổng số cây lớp 4B và 4D trồng là:
A. 12 cây |
B. 13 cây |
C. 15 cây |
D. 17 cây |
Câu 5: Tổng số cây 4 lớp trồng được là:
A. 250 cây |
B. 243 cây |
C. 222 cây |
D. 245 cây |
II. Phần tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) (1354 + 354 x 6) + 132 |
b) 62 x 8 – 31 x 14 + 31 x 48 |
c) 500 x 18 – 7823 |
d) (4248 : 2 + 3864) : 4 : 3 |
Câu 2: Tìm X, biết:
a) (6824 - X) : 62 = 58 |
b) 2020 : (482 : X) = 2020 |
c) X x 4 + 1828 = 8268 |
d) X + 2649 = 1789 + 3718 |
Câu 3: Viết tiếp 3 số tự nhiên thích hợp vào các dãy số:
a) 1, 5, 9, 13, 17, …., …., …..
b) 2, 11, 56, 281, …., …., …..
Câu 4: Cho hai biểu thức A = 6287 + 7 x m và B = 9267 – n x 8
a) Tính giá trị của A khi m = 114 và giá trị của B khi n = 242
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Tính giá trị A + B và B – A
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Trung bình cộng số ngô hai xã thu hoạch được là 118 tấn. Nếu xã thứ nhất thu hoạch thêm được 12 tấn ngô và xã thứ hai thu hoạch thêm được 20 tấn ngô thì số ngô thu hoạch được của hai xã bằng nhau. Tính số tấn ngô lúc đầu mỗi xã thu hoạch được.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CD
Xem thêm các phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4) có đáp án hay khác:
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 có đáp án (Đề 3)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 có đáp án (Đề 3)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4