Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 (Đề 1)
Thời gian: 45 phút
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cho các số 514 835, 514 853, 514 385, 534 185. Dãy nào được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 514 835, 514 853, 514 385, 534 185
B. 514 835, 514 385, 514 853, 534 185
C. 514 385, 514 835, 514 853, 534 185
D. 534 185, 514 853. 514 835, 514 385.
Câu 2. Cho biết . Chữ số thích hợp viết vào ô trống là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 3. Có bao nhiêu số có 4 chữ số
A. 10 000 số
B. 9000 số
C. 9999 số
D. 900 số
Câu 4. Cho biết 2 tấn 17 kg = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 217
B. 2017
C. 2170
D. 20017
Câu 5. Chọn đáp án sai
A. 1 giờ = 60 phút
B. 1 thế kỉ = 100 năm
C. 1 phút = 60 giây
D. 1 thế kỉ = 10 năm
Câu 6. Cho các năm 1792, 1890, 1996, 2011. Năm nào thuộc thế kỉ XIX?
A. 1792
B. 1890
C. 1996
D. 2011
Câu 1.
a. Tìm số tự nhiên x biết 2 < x <5
b. Tìm số tròn chục x biết 26 < x < 40
Câu 2. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?
a. 5 dag … 50 g
b. 8 tấn … 8100 kg
c. 4 tạ 30kg…4 tạ 3 kg
d. ½ ngày … 12 giờ
Câu 3. Lễ kỉ niệm 610 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức năm 1990. Vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào? Thuộc thế kỉ nào?
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a. x = 3, 4
b. x = 30
Câu 2. (2 điểm)
a. 5 dag = 50 g
b. 8 tấn < 8100 kg
c. 4 tạ 30kg > 4 tạ 3 kg
d. ½ ngày = 12 giờ
Câu 3. (3 điểm)
Nguyễn Trãi sinh năm
1990 – 610 = 1380
Năm 1380 thuộc thế kỉ XIV
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 (Đề 2)
Thời gian: 45 phút
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cho biết 41825 < 4182* < 41827. Chữ số thích hợp điền vào dấu * là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 2. Cho các số 357 125, 357 215, 357 521, 367 512
Số bé nhất trong các số trên là
A. 357 125
B. 357 215
C. 357 521
D. 367 512
Câu 3. 4 tạ = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 40
B. 400
C. 4000
D. 4
Câu 4. Đáp án nào dưới đây là đúng
A. 55 dag > 5 hg 50 g
B. 442 dag < 44 hg
C. 6 tấn 3 tạ = 6300 kg
D. 5 kg 30g < 5003 g
Câu 5. 1 giờ 12 phút = … phút. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
A. 112
B. 60
C. 72
D. 62
Câu 6. Năm 2019 thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII
B. XIX
C. XX
D. XXI
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 2. Tính
a. 18 yến + 26 yến = ?
b. 135 tạ x 4 = ?
Câu 3. Có 3 gói bánh, mỗi gói nặng 500g và 2 gói kẹo, mỗi gói nặng 250g. Hỏi có tất cả bao nhiêu kg cả bánh và kẹo?
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 (Đề 3)
Thời gian: 45 phút
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. . Chữ số thích hợp viết vào ô trống là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết 213 < x < 216 với x là số lẻ
A. 214
B. 215
C. 217
D. 219
Câu 3. 3 tạ 70 kg = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?
A. 370
B. 3700
C. 3070
D. 37
Câu 4. 3 phút = … giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?
A. 30
B. 180
C. 150
D. 300
Câu 5. Tính 3 tấn 2 tạ + 3 tạ 30 kg = … kg. Kết quả viết vào chỗ chấm là
A. 632
B. 332
C. 3530
D. 6230
Câu 6. Chọn đáp án đúng?
A. Năm 1980 thuộc thế kỉ XX
B. 84 phút = 1 giờ 14 phút
C. 1 ngày 6 giờ = 26 giờ
D. 1/5 thế kỉ = 2 năm
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
d. 3 kg = … g 12 tấn = … tạ
4000 g = … kg 20 dag = … hg
e. 2 giờ = … giây 4000 năm = … thế kỉ
Nửa giờ = … phút 3 phút 20 giây = … giây
Câu 2. Mỗi bao gạo nặng 3 tạ. Hỏi một ô tô chở 9 tấn gạo thì được bao nhiêu bao gạo như vậy?
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 (Đề 4)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu 1.Điền dấu >; =; < thích hợp vào ô trống:
1010 … 909 47052 … 48042 49999 … 51999
|
99899 … 101899 87 560 … 87000 + 560 50327 … 50000 + 326
|
Câu 2.Chọn câu trả lời đúng:
Các số 789563; 879653; 798365; 769853, xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 879653; 798365; 789563; 769853
B. 798365; 879653; 789563; 769853
C. 769853; 789563; 798365; 879653
D. 769853; 798365; 789563; 879653
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:
Cho x là số tròn chục, tìm x biết 2010 < x < 2025
A. x = 2011
B. x = 2015
C. x = 2020
D. x = 2024
Câu 4.Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm:
50kg … 5 yến 4 tấn … 4010 kg 45 yến … 450 kg
|
5100kg … 52 tạ 450 yến … 45 tạ 50 tạ … 5 tấn
|
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 giờ 25 phút = … phút 2 phút 10 giây = … giây
|
b) 10 thế kỉ = … năm 20 thế kỉ 8 năm = … năm 1/4 giờ = … phút
|
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954, năm đó thuộc thế kỉ:
A. XIX
B. XX
C. XVIII
D. XXI
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:
a) 15769; 15679; 15796; 15976; 15697
b) 398715; 389517; 359781; 395187; 371958
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Tìm số tròn trăm x biết: 15450 < x < 15710
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Xe thứ nhất chở được 7 tấn xi-măng, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 500kg xi-măng. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu tạ xi-măng?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Năm 2010 kỉ niệm 1000 Thăng Long – Hà Nội. 1000 năm trước, vua Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long, năm đó là năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ mấy?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 (Đề 5)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Tìm câu trả lời sai:
a) 12 tấn 7 tạ =? A. 127 tạ B. 1270 yến C. 12700 kg D. 127000 kg
|
b) 4 kg 8 dag =? A. 408 dag B. 48 dag C. 4080 g D. 40hg 80g
|
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Giá trị của chữ số 1 trong số lớn nhất có 5 chữ số lẻ khác nhau là 1 …
b) Giá trị của chữ số 8 trong số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là 800 …
c) Giá trị của chữ số 3 trong số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là 30 …
d) Giá trị của chữ số 4 trong số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là 400 …
Câu 3.Nối hai số đo khối lượng bằng nhau với nhau:
Câu 4.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Từ 8 giờ đến 16 giờ kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là:
A. 8 lần
B. 7 lần
C. 9 lần
D. 6 lần
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Ba ô tô chở hàng. Ô tô thứ nhất chở được 4 tạ 25 kg, ô tô thứ hai chở nhiều hơn ô tô thứ nhất 45 kg nhưng ít hơn ô tô thứ ba 3 yến 7 kg. Hỏi cả ba ô tô chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Có một cái cân hai đĩa với các quả cân 1g, 2g, 4g và 8g. Chứng tỏ rằng có thể cân các vật có khối lượng từ 1g đến 15g mà chỉ cần đặt các quả cân trên cùng một đĩa cân.
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Cho dãy số 2; 5; 8; 11; 14 ; … ; 101; 104.
Hãy xem xét số: 107; 77 có thuộc dãy số này không? Nếu có thuộc dãy thì nó là số hạng thứ bao nhiêu của dãy?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 (Đề 6)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 532 là:
A. 50
|
B. 500
|
C. 5000
|
D. 5
|
Câu 2. Số liền sau của số 29 là:
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp 4, 5, …
Câu 4. Viết số gồm 20 triệu, 3 trăm, 7 đơn vị:
A. 20307
|
B. 20370
|
C. 200307
|
D. 20 000 307
|
Câu 5. Nêu giá trị của chữ số 8 trong số 15806:
A. 80
|
B. 800
|
C. 8000
|
D. 80000
|
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai:
A. Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027
B. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030
C. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35 402
D. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298
Phần II. Tự luận
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 675, 676, …, …, … ,…., 681
b. 100 , …., …, …, 108, 110
Câu 2. Viết số gồm:
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:…………………………………………
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:………………………………………………………
c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục:………………………………………….
Câu 3. Tìm x với x là số tròn chục: 91 > x > 68
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 (Đề 7)
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 : Số 14 384 286 được đọc là:
A. Một bốn ba tám bốn hai tám sáu
B. Mười bốn ba trăm tám mươi tư nghìn hai trăm tám mươi sáu
C. Mười bốn triệu ba trăm tám mươi tư nghìn hai trăm tám mươi sáu
D. Mười bốn triệu ba trăm tám mươi tư hai trăm tám mươi sáu
Câu 2 : Số nào dưới đây mà chữ số 3 không đứng ở hàng chục nghìn?
A. 1 738 485
|
B. 837 958
|
C. 36 489
|
D. 8 883 994
|
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1, 4, 13, …., 121 là:
Câu 4: Đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 tạ 56kg = 3560…. là:
Câu 5: Tổng của số lớn nhất và bé nhất có 4 chữ số được lập từ từ 4 số 3, 5, 9, 6 là:
A. 13222
|
B. 12486
|
C. 12682
|
D. 13485
|
II. Phần tự luận
Câu 1: Tìm những năm thuộc thế kỉ XIX mà tổng các chữ số của năm đó bằng 22.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tính tổng của tất cả các số có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 6, 8, 1.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Chỉ ra quy luật của dãy số rồi viết tiếp 2 số vào dãy số:
a, 4, 7, 10, 13, 16, …, ….
b, 1, 2, 4, 7, 11, 16, …., ….
c, 10, 13, 18, 26, 39, 60, …, ….
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tấn 16 yến = ….kg
|
4kg 16dag = …g
|
5 tạ 6 yến = …hg
|
3 yến 18kg = …dag
|
6862g = …kg ….g
|
9270hg = ….yến….kg
|
Câu 5: Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được 47 yến gạo, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất, ngày thứ ba bán được ít hơn tổng của ngày thứ hai và ngày thứ ba 120kg gạo. Hỏi sau ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thêm các phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4) có đáp án hay khác: