Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 có đáp án (7 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 có đáp án, chọn lọc Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 4.
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 mỗi bộ sách cả năm bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Lưu trữ: Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 (sách cũ)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 (Đề 1)
Thời gian: 45 phút
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Lớp nghìn của số 688095 gồm các chữ số
A. 6,8,0
B. 0,9,5
C. 6,8,9
D. 6,8,8
Câu 2. Số “một nghìn ba trăm” có bao nhiêu chữ số 0?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Nêu giá trị của chữ số 9 trong số 931035
A. 9000
B. 90000
C. 900000
D. 9000000
Câu 4. Viết số biết số đó gồm 5 triệu, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị
A. 5321 ;
B. 50321
C. 500321
D. 5000321
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 890, … , 892
A. 893
B. 889
C. 891
D. 894
Câu 6. Số 197 được viết thành
A. 197 = 100 + 90 +7
B. 197 = 1900 + 90 +7
C. 197 = 10 + 90 +7
D. 197 = 10 + 90 +70
Câu 1. Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95073200
Câu 2. Viết số biết số đó gồm
a. 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
b. 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị
c. 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị
Câu 3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 954, 7862, 17834, 296535
Mẫu: 567 = 500 + 60 + 7
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
3000, 70 000, 90 000 000
Câu 2. (3 điểm)
a. 8 545 702
b. 80 504 572
c. 805 405 702
Câu 3. (2 điểm)
954 = 900 + 50 + 4
7862 = 7000 + 800 + 60 + 2,
17 834 = 10 000 + 7 000 + 800 +30 + 4,
296 535 = 200 000 + 90 000 + 6 000 + 500 + 30 +5
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 (Đề 2)
Thời gian: 45 phút
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 80721 đọc là
A. 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị
B. 8 chục nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị.
C. 8 trăm nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị
D. 8 triệu, 7 nghìn, 2 chục, 1 đơn vị
Câu 2. Số liền trước của số 100 là
A. 98
B. 99
C. 101
D. 102
Câu 3. Số lẻ bé nhất có tám chữ số là
A. 11 111 111
B. 10 000 001
C. 11 000 000
D. 10 000 000
Câu 4. Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là
A. 9 999 999
B. 9 999 990
C. 9 999 998
D. 9 999 909
Câu 5. Chọn đáp án đúng
A. Số liền trước số bé nhất có tám chữ số là 9 999 999
B. Số liền sau số bé nhất có bảy chữ số khác nhau 1 000 001
C. Số 999 998 là số tự nhiên ở giữa 999 999 và 1 000 000
D. Số lớn nhất nhỏ hơn 1 000 000 là 999 909
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai
A. Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027
B. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030
C. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35402
D. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298
Câu 1. Cho bốn chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi số. Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất.
Câu 2. Tìm số tròn chục có 5 chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 (Đề 3)
Thời gian: 45 phút
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 532 là
A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000
Câu 2. Số liền sau của số 29 là
A. 27
B. 28
C. 30
D. 31
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp 4, 5, …
A. 6
B. 3
C. 7
D. 8
Câu 4. Viết số gồm 20 triệu, 3 trăm, 7 đơn vị
A. 20307
B. 20370
C. 200307
D. 20 000 307
Câu 5. Nêu giá trị của chữ số 8 trong số 15806
A. 80
B. 800
C. 8000
D. 80000
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai
A. Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027
B. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030
C. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35 402
D. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 675, 676, …, …, … ,…., 681
b. 100 , …., …, …, 108, 110
Câu 2. Viết số gồm
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị
c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục
Câu 3. Tìm x với x là số tròn chục: 91 > x > 68
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 (Đề 4)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 102 345 876 là:
A. 8; 7; 6
B. 4; 5; 8
C. 3; 4; 5
D. 1; 0; 2
b) Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là:
A. 4; 5; 7
B. 1; 9; 8
C. 9; 8; 3
D. 1; 9; 8; 3
Câu 2. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:
Câu 3.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị số |
Chữ số 2 |
Chữ số 6 |
Chữ số 8 |
806 325 479 |
|
|
|
125 460 789 |
|
|
|
Câu 4. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1.Đọc các số sau: 100 515 600; 760 800 320; 49 200 000; 5 500 500 050
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 2.Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95 073 200
………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Viết số biết số đó gồm:
a) 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị:…………………...
b) 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị:……………………
c) 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị:…………………….
d) 8 tỉ, 5 chục triệu, 4 trăm nghìn, 7 trăm, 2 chục
a)…………………….. b)……………………..
c)…………………….. d)……………………..
Câu 4.Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 954; 7683; 52 476; 106 205
Mẫu: 567 = 500 + 60 + 7
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 (Đề 5)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1.Chọn câu trả lời đúng:
a) Số lẻ bé nhất có tám chữ số là:
A. 11 111 111
B. 10 000 001
C. 11 000 000
D. 10 000 000
b) Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là:
A. 9 999 999
B. 9 999 990
C. 9 999 998
D. 9 999 909
Câu 2. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số liền trước số bé nhất có tám chữ số là 9 999 999 …
b) Số liền sau số bé nhất có bảy chữ số khác nhau là 1 000 001 …
c) Số 999 999 là số tự nhiên ở giữa số 999 998 và 1 000 000 …
d) Số lớn nhất nhỏ hơn 1 000 000 là 999 999 …
Câu 4.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai:
A. Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027
B. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030
C. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35 402
D. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Cho bốn chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi số. Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Tìm số tròn chục có năm chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 (Đề 6)
Thời gian: 45 phút
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........;681.
b. 100;.......;.........;........; 108; 110.
Bài 2:Viết số gồm:
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:........................................................................
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:............................................................................................
c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm 3 chục:..........................................................................
Bài 3:Dãy số tự nhiên là:
A. 1, 2, 3, 4, 5,.................................................................................................................
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,.............................................................................................................
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.............................................................................................................
D. 0, 1, 3, 4, 5,...............................................................................................................
Bài 4: Tìm x với: x là số tròn chục, 91> x > 68 ; x=.....................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 (Đề 7)
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số 6 183 284 được đọc là:
A. Sáu một tám ba hai trăm tám mươi tư
B. Sáu triệu một trăm tám mươi ba hai trăm tám mươi tư
C. Sáu triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai tám bốn
D. Sáu triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai trăm tám mươi tư
Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số 4 đứng ở hàng chục triệu?
A. 40 278 891 |
B. 4 253 177 |
C. 8 272 417 |
D. 9 645 913 |
Câu 3: Cho các số 6 157 478, 26 483 918, 627 897 972, 8 276 792, 8 728 586, 9 276 842. Có bao nhiêu số trong các số trên mà chữ số 6 đứng ở lớp triệu?
A. 4 |
B. 3 |
C. 6 |
D. 5 |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1, 3, …, 7, 9 là:
A. 5 |
B. 13 |
C. 4 |
D. 6 |
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2, 4, 6, …., 10 là:
A. 0 |
B. 7 |
C. 8 |
D. 9 |
II. Phần tự luận
Bài 1: Tìm số có 9 chữ số trong đó lớp triệu là số bé nhất có 3 chữ số, lớp nghìn hơn lớp triệu 357 đơn vị, lớp đơn vị kém lớp nghìn 143 đơn vị.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Viết 3 số tiếp theo vào dãy số cho thích hợp:
a, 1, 2, 3, 6, 11, …, …., ….
b, 1, 3, 7, 15, 31, …., ….., …..
c, 1, 3, 14, 28, 55, …., …., …..
Bài 3: Không thực hiện phép tính, hãy tìm X, biết:
23 + X + 1947 = 1947 + 23 + 1747
Bài 4: Khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái của một số có năm chữ số ta được số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CD
Xem thêm các phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4) có đáp án hay khác:
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 có đáp án (Đề 3)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 có đáp án (Đề 3)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4