Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 có đáp án (7 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 có đáp án, chọn lọc Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 4.
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 mỗi bộ sách cả năm bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Lưu trữ: Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 (sách cũ)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 (Đề 1)
Thời gian: 45 phút
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai bảy được viết là:
A. 16827
B. 160827
C. 106827
D. 168270
Câu 2. Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0?
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 3. Đọc số 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 4. Giá trị của chữ số 6 trong số 4576035 bằng
A. 60000 ;
B. 6000 ;
C. 600000 ;
D. 6000000.
Câu 5. Lớp đơn vị của số 532014 gồm các chữ số
A. 5, 3, 2 ;
B. 3, 2, 0 ;
C. 4 ;
D. 0,1, 4.
Câu 6. Viết số thích hợp 30000, 40000, 50000,…
A. 70000
B. 510000
C. 600000
D. 60000
Câu 1. Chữ số 1 thuộc hàng nào trong các số sau
1385326; 731828; 38123; 314325.
Câu 2. Điền dấu >, < , =
99831 … 98127 853102 …853201
651021 … 651021 72361 … 732160
13823 … 13825 7384 … 7382
Câu 3.
a. Số bé nhất có 3 chữ số là số nào?
b. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Chữ số 1 thuộc hàng nào trong các số sau
1385326: thuộc hàng triệu
731828: thuộc hàng nghìn
38123: thuộc hàng trăm
314325: thuộc hàng chục nghìn.
Câu 2. (3 điểm)
99831 > 98127 853102 < 853201
651021 = 651021 72361 < 732160
13823 < 13825 7384 > 7382
Câu 3. (2 điểm)
a. 100 b. 999999
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 (Đề 2)
Thời gian: 45 phút
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 402516 đọc là
A. Bốn hai nghìn năm trăm mười sáu
B. Bốn trăm linh hai nghìn năm trăm mười sáu.
C. Bốn mươi nghìn năm trăm mười sáu
D. Bốn trăm linh năm nghìn hai trăm mười sáu
Câu 2. Chữ số 5 trong số 762543 thuộc hàng nào?
A. Chục
B. Trăm
C. Nghìn
D. Chục nghìn
Câu 3. Tìm số lớn nhất trong các số 581234, 583123, 531825, 521382
A. 581234
B. 583123
C. 531825
D. 521382
Câu 4. Số bảy triệu có bao nhiêu chữ số 0
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 5. Số bé nhất có 3 chữ số là số nào?
A. 999
B. 333
C. 111
D. 100
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 9999 > 10000
B. 653211 < 653211
C.726585 > 557652
D. 43256 > 432510
Câu 1. Viết các số sau
a. Tám nghìn sáu trăm
b. Một triệu một trăm linh ba
c. Ba trăm linh bảy nghìn không trăm hai mươi
Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
131235, 131325, 132605, 138501
Câu 3.
a. Viết số lớn nhất có 5 chữ số
b. Viết số bé nhất có 7 chữ số giống nhau
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 (Đề 3)
Thời gian: 45 phút
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số gồm 6 trăm nghìn, 8 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là
A. 682300
B. 600823
C. 680230
D. 608230
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 350000, 360000, 370000, …
A. 380000
B. 3800000
C. 381000
D. 379000
Câu 3. Chữ số 1 của số 1382453 thuộc hàng nào?
A. Chục nghìn
B. Nghìn
C. Trăm nghìn
D. Triệu
Câu 4. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào
A. 100000
B. 999990
C. 666666
D. 999999
Câu 5. Viết số 51324 thành tổng
A. 51324 = 50000 + 1000 +300 + 20 + 4
B. 51324 = 5000 + 1000 +300 + 20 + 4
C. 51324 = 50000 + 1000 +3000 + 20 + 4
D. 51324 = 5000 + 1000 +3000 + 20 + 4
Câu 6. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau
A. 49687 < 497899
B. 455732 = 455732
C. 657890 > 658999
D. 289357 < 290000
Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 75032 … 75302 + 12200
b. 98763 … 98675 - 33467
Câu 2. Nối dòng bên trái với dòng bên phải để được kết quả đúng
Câu 3. Từ các số 5, 0, 9 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số, mỗi số đều có cả 3 chữ số rồi tìm tổng của chúng.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 (Đề 4)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị số |
Chữ số 5 |
Chữ số 3 |
Chữ số 7 |
503427 |
|
|
|
470532 |
|
|
|
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:
a) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng
A. Trăm nghìn
B. Chục nghìn
C. Nghìn
D. Trăm
b) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:
A. 3, 5, 7
B. 6, 3, 5
C. 4, 6, 3
D. 2, 4, 6
Câu 4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào chỗ chấm:
9899 … 10000 830678 … 830000 + 678 100000 … 99099 |
20111 … 19999 74474 … 74747 910678 … 909789 |
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:
a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi
b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm
c) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
909010; 789563; 987365; 879653; 910009
………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Tìm x:
a) x – 4956 = 8372
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
c) X x 9 = 57708
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
b) x + 1536 = 10320
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
d) x : 7 = 1630
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Một tấm bia hình chữ nhật có diện tích 108 cm2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bia hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 (Đề 5)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2?
A. 6 số
B. 5 số
C. 4 số
D. 3 số
b) Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị 3 là:
A. 999 893
B. 111 813
C. 100 803
D. 100 813
Câu 2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:
Câu 3.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999999 …
b) Số lớn nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 999998 (*) …
c) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 102345
d) Số bé nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 100000 …
Câu 4. Tìm câu trả lời sai:
A. Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là: 999990
B. Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999998
C. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001
D. Số bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 7 là: 107000
(*) Số chẵn là: 0, 2, 4, 6, 8
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Cho các chữ số: 4; 1; 3; 5
a) Viết các số có bốn chữ số khác nhau:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự tăng dần
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 2.
a) Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
b) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Tìm một số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 (Đề 6)
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Viết các số sau:
a. Mười lăm nghìn:..............................................................................................
b. Bảy trăm năm mươi:..........................................................................................
c. Bốn triệu:...........................................................................................................
d. Một nghìn bốn trăm linh năm:..........................................................................
Câu 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:
A. 67382
B. 62837
C. 286730
D. 62783
Câu 3: Số liền sau số 999 999 là:
A. 1 triệu
B. 10 triệu
C. 1 tỉ
D. 100 triệu
Câu 4: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị:........................................
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 (Đề 7)
Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số 283 781 được đọc là:
A. Hai tám ba bảy tám một
B. Hai mươi tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt
C. Hai trăm tám mươi ba bảy trăm tám mươi mốt
D. Hai trăm tám mươi ba nghìn bảy trăm tám mươi mốt
Câu 2: Số bé nhất có sáu chữ số là:
A. 100 000 |
B. 101 000 |
C. 999 999 |
D. 100 001 |
Câu 3: Số lớn nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng nghìn là 4 và chữ số hàng đơn vị là 9 là:
A. 125 649 |
B. 124 479 |
C. 124 129 |
D. 125 659 |
Câu 4: Số “hai triệu bảy trăm linh ba nghìn hai trăm hai mươi hai” được viết là:
A. 2 370 222 |
B. 273 222 |
C. 2 703 222 |
D. 2 307 222 |
Câu 5: Cho các số 168367, 954823, 819349, 497234, 193788, 897312, 827173. Có bao nhiêu số trong các số trên mà chữ số 3 đứng ở hàng trăm?
A. 4 số |
B. 2 số |
C. 1 số |
D. 3 số |
II. Phần tự luận
Câu 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
672 367 …. 672 723 |
853 176 … 853 015 |
988 699 … 988 600 + 90 + 9 |
367 882 … 882 367 |
193 000 + 10 + 2 … 193 012 |
927 873 …. 827 999 |
Câu 2: Cho các số 773 178, 772 829, 773 794, 773 182, 772 482, 770 728. Hãy:
a, Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………
b, Tìm các số mà chữ số 3 đứng ở hàng nghìn:………………………………………...
Câu 3: Cho số 8 738 001 382. Hãy xóa đi ba chữ số sao cho số mới tạo thành là số:
a, Bé nhất:………………………………………………………………………………
b, Lớn nhất:……………………………………………………………………………..
Câu 4: Tìm một số có 6 chữ số có chữ số hàng đơn vị bằng 9 và biết rằng: Chữ số hàng nghìn hơn chữ số hàng chục nghìn 1 đơn vị. Chữ số hàng chục nghìn gấp đôi chữ số hàng trăm nghìn. Chữ số hàng nghìn kém chữ số hàng trăm hai đơn vị. Chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 4 đơn vị. Chữ số hàng đơn vị gấp ba lần chữ số hàng chục.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CD
Xem thêm các phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4) có đáp án hay khác:
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 có đáp án (Đề 3)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 có đáp án (Đề 3)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4