Top 5 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 4 Học Kì 2 Hình học có đáp án, cực hay



Để học tốt Toán lớp 8, phần dưới đây liệt kê Top 5 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 4 Học Kì 2 Hình học có đáp án, cực hay. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 8.

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh rằng:

a) BD // B’D’

b) BB’ // mp(CC’D’D), B’D’ // mp(ABCD)

c) mp(ABB’A’) // mp(DCC’D’)

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bộ Đề thi Toán 8

a) Ta có ABB’A’ là hình chữ nhật nên: AA’ // BB’ và AA’ = BB’

Tương tự ADD’A’ là hình chữ nhật:

AA’ // DD’ và AA’ = DD’

=> BB’ // DD’ và BB’ = DD’

Do đó BB’D’D là hình bình hành

=>BD // B’D’

b) BB’C’C là hình chữ nhật: BB’ // CC’ mà BB’ không thuộc mp(CC’D’D) và CC’ thuộc mp(CC’D’D) nên BB’ // mp(CC’D’D)

B’D’ // BD (cmt) mà B’D’ không thuộc mp (ABCD) và BD thuộc mp(ABCD) nên B’D’ // mp(ABCD)

c) Ta có: AB // CD (ABCD là hình chữ nhật)

AA’ // DD’ (ADD’A’ là hình chữ nhật)

Mà mp(ABB’A’) chứa hai đường thẳng cắt nhau AB và AA’ và mp(DCC’D’) chứa hai đường thẳng cắt nhau CD và DD’ => mp(ABB’A’) // mp(DCC’D’)

    

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Số các cặp mặt phẳng song song với nhau là:

A. 2     B. 3     C. 4     D. 5

Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có chiều dài AB = 22cm; chiều rộng BC = 14cm; chiều cao AM = 5cm. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ là:

A. 1 540cm3     B. 770cm3     C. 2 310cm3     D. 180cm3

Câu 3: Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 726cm2. Thể tích của hình lập phương này là:

A. 1452cm3     B. 2178cm3     C. 1331cm3     D. 363cm3

Câu 4: Cho một hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là một tam giác vuông. Kích thước các cạnh như hình vẽ bên. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là:

Bộ Đề thi Toán 8

Câu 5: Hình chóp tứ giác có số các cạnh và mặt bên lần lượt là:

A. 4 và 5    B. 8 và 4    C. 4 và 8    D. 8 và 5

Câu 6: Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 96cm3, chiều cao của hình chóp là 8cm. Độ dài cạnh đáy của hình chóp bằng:

A. 6cm    B. 5cm    C. 7cm    D. 8cm

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (3 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Chứng tỏ rằng:

a) ACGE là hình chữ nhật

b) DF = CE

Bài 2: (4 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có cạnh 3cm, cạnh bên SA = 5cm.

a) Tính đường cao SH của hình chóp.

b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C
Câu 4: B Câu 5: D Câu 6: A

Phần tự luận (7 điểm)

Bài 1: (3 điểm)

Bộ Đề thi Toán 8

a) Ta có AE // CG; AE = CG (gt)

Tứ giác ACGE là hình bình hành

Mặt khác AE ⊥ mp(EFGH)

Mà EG ⊂ mp(EFGH) => AE ⊥ EG tại E

Vậy tứ giác ACGE là hình chữ nhật

b) Chứng minh DF = CE

Vì DH ⊥ mp(EFGH ) nên DH ⊥ HF tại H

Suy ra DF2 = DH2 + HF2(Py-ta-go)   (1)

Vì AE ⊥ mp(ABCD) nên AE ⊥ AC tại A

Suy ra CE2 = AE2 + AC2(Py-ta-go)   (2)

Mà DH = AE; HF = EG = AC (hai đường chéo của hình chữ nhật)   (3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra DF2 = CE2 => DF = CE

Bài 2: (4 điểm)

Bộ Đề thi Toán 8

a) Ta có: AC2 = AB2 + BC2 (Pytago) = 32 + 32 = 18(cm)

Bộ Đề thi Toán 8

Lại có: SH2 = SC2 - HC2 (Pytago)

Bộ Đề thi Toán 8

b) Gọi K là trung điểm của BC

Ta có: SK2 = SH2 + HK2 (Pytago)

Bộ Đề thi Toán 8

Xem thêm các đề kiểm tra, Đề thi Toán 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học