Tie back là gì



Nghĩa từ Tie back

Ý nghĩa của Tie back là:

  • Ổn định cái gì lại

Ví dụ cụm động từ Tie back

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie back:

 
-  She TIED her hair BACK before playing tennis.
Cô ấy vuốt lại tóc của mình trước khi chơi tennis.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Tie back trên, động từ còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp