Stack up là gì



Cụm động từ Stack up có 5 nghĩa:

Nghĩa từ Stack up

Ý nghĩa của Stack up là:

  • Đặt mọi thứ vào một đống

Ví dụ cụm động từ Stack up

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Stack up:

 
-  I STACKED UP the boxes.
Tôi đặt các hộp vào một đống.

Nghĩa từ Stack up

Ý nghĩa của Stack up là:

  • Tích trữ

Ví dụ cụm động từ Stack up

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Stack up:

 
-  Work STACKED UP while I was away on holiday.
Công việc tích tụ trong khi tôi đi nghỉ.

Nghĩa từ Stack up

Ý nghĩa của Stack up là:

  • Tăng, tích lũy cái gì đó

Ví dụ cụm động từ Stack up

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Stack up:

 
-    I've been STACKING UP a lot of air miles.
Tôi vừa tích lũy được rất nhiều dặm bay.

Nghĩa từ Stack up

Ý nghĩa của Stack up là:

  • Hợp lí, có nghĩa

Ví dụ cụm động từ Stack up

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Stack up:

 
-  The budget figures don't STACK UP.
Các số liệu ngân sách này không hợp lí lắm.

Nghĩa từ Stack up

Ý nghĩa của Stack up là:

  • Sắp xếp máy bay chờ ở sân bay

Ví dụ cụm động từ Stack up

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Stack up:

 
-  Planes were STACKING UP while the airport was closed after the bomb threat.
Máy bay đang được sắp xếp trong khi sân bay bị đóng cửa sau vụ nổ đe dọa.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Stack up trên, động từ Stack còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp