Sign on là gì



Cụm động từ Sign on có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Sign on

Ý nghĩa của Sign on là:

  • Mở yêu cầu trợ cấp thất nghiệp

Ví dụ cụm động từ Sign on

Ví dụ minh họa cụm động từ Sign on:

 
-    I had to SIGN ON when I lost my job.
Tôi đã phải yêu cầu trợ cấp thất nghiệp khi tôi mất việc.

Nghĩa từ Sign on

Ý nghĩa của Sign on là:

  • Đồng ý tham gia

Ví dụ cụm động từ Sign on

Ví dụ minh họa cụm động từ Sign on:

 
-   I've SIGNED ON to help at the village fete.
Tôi đã đồng ý tham gia giúp đỡ ở làng quê.

Nghĩa từ Sign on

Ý nghĩa của Sign on là:

  • Bắt đầu phát sóng

Ví dụ cụm động từ Sign on

Ví dụ minh họa cụm động từ Sign on:

 
-    He SIGNS ON the same way every show.
Anh ấy bắt đầu phát sóng gióng nhau ở mỗi chương trình.

Nghĩa từ Sign on

Ý nghĩa của Sign on là:

  • Tuyển dụng

Ví dụ cụm động từ Sign on

Ví dụ minh họa cụm động từ Sign on:

 
-   We've SIGNED ON two new teachers.
Chúng tôi đã tuyển 2 giáo viên mới.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Sign on trên, động từ Sign còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp