Ring in là gì



Cụm động từ Ring in có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Ring in

Ý nghĩa của Ring in là:

  • Gọi điện thoại

Ví dụ cụm động từ Ring in

Ví dụ minh họa cụm động từ Ring in:

 
-   Helen RANG me UP earlier.
Helen đã gọi điện cho tôi sớm hơn.

Nghĩa từ Ring in

Ý nghĩa của Ring in là:

  • Đạt được một lượng hay một số gì đó

Ví dụ cụm động từ Ring in

Ví dụ minh họa cụm động từ Ring in:

 
-   They RANG UP several victories.
Họ đạt được một vài chiến thắng.

Nghĩa từ Ring in

Ý nghĩa của Ring in là:

  • Nhập các số liệu vào sổ tiền mặt

Ví dụ cụm động từ Ring in

Ví dụ minh họa cụm động từ Ring in:

 
-   They RANG UP the bill for the groceries.
Họ nhập các số liệu vào hóa đơn cho các cửa hàng tạp hóa.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Ring in trên, động từ Ring còn có một số cụm động từ sau:


r-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp