Pull back là gì



Cụm động từ Pull back có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Pull back

Ý nghĩa của Pull back là:

  • Ghi điểm khi đang thua

Ví dụ cụm động từ Pull back

Ví dụ minh họa cụm động từ Pull back:

 
-  They seemed to be a loser but they finally PULLED BACK a goal.
Họ suýt chút nữa trở thành người thu cuộc nhưng cuối cùng thì họ cũng ghi được bàn.

Nghĩa từ Pull back

Ý nghĩa của Pull back là:

  • Di chuyển ra khỏi một nơi, đặc biệt khi nói về binh lính

Ví dụ cụm động từ Pull back

Ví dụ minh họa cụm động từ Pull back:

 
-  They have PULLED the troops BACK from the front line.
Họ rời đội quân từ phía hàng trước lên.

Nghĩa từ Pull back

Ý nghĩa của Pull back là:

  • Di chuyển khỏi một ai đó

Ví dụ cụm động từ Pull back

Ví dụ minh họa cụm động từ Pull back:

 
-  She PULLED BACK when he tried to kiss her.
Cô ấy quay đi khi anh ấy cố gắng hôn cô ấy.

Nghĩa từ Pull back

Ý nghĩa của Pull back là:

  • Quyết định không làm điều gì đó hay không liên quan đến nó nữa

Ví dụ cụm động từ Pull back

Ví dụ minh họa cụm động từ Pull back:

 
-    They PULLED BACK from the deal.
Họ quyết định không liên quan đến thỏa thuận đó nữa.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Pull back trên, động từ Pull còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp