Pitch into là gì



Nghĩa từ Pitch into

Ý nghĩa của Pitch into là:

  • Chỉ trích nặng nề ai đó

Ví dụ cụm động từ Pitch into

Ví dụ minh họa cụm động từ Pitch into:

 
-  The shareholders PITCHED INTO the management about their pay don't rise at the meeting.
Các cổ đông đã chỉ trích nặng nề bộ phận quản lý về việc lương của họ không tăng trong buổi họp.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Pitch into trên, động từ Pitch còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp