Pay off là gì



Cụm động từ Pay off có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Pay off

Ý nghĩa của Pay off là:

  • Hoàn thành trả nợ cho ai đó

Ví dụ cụm động từ Pay off

Ví dụ minh họa cụm động từ Pay off:

 
-  The mortgage will be PAID OFF in twenty-five years.
Việc thế chấp sẽ hoàn thành trả hết số nợ trong 25 năm.

Nghĩa từ Pay off

Ý nghĩa của Pay off là:

  • Tạo ra một kết quả sinh lời hoặc thành công

Ví dụ cụm động từ Pay off

Ví dụ minh họa cụm động từ Pay off:

 
-   Their patience PAID OFF when he finally signed the contract.
Sự kiên nhẫn của họ đã tạo ra sự thành công khi mà anh ấy cuối cùng cũng ký hợp đồng.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Pay off trên, động từ Pay còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp