Make over là gì



Cụm động từ Make over có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Make over

Ý nghĩa của Make over là:

  • Thay đổi diện mạo

Ví dụ cụm động từ Make over

Ví dụ minh họa cụm động từ Make over:

 
- The beauty salon gave her a MAKE OVER before the party.
Thẩm mỹ viện đã thay đổi diện mạo cho cô ấy trước buổi tiệc.

Nghĩa từ Make over

Ý nghĩa của Make over là:

  • Đưa tiền hoặc tài sản cho ai đó một cách hợp pháp

Ví dụ cụm động từ Make over

Ví dụ minh họa cụm động từ Make over:

 
- She MADE OVER her property to her children.
Cô ấy đưa toàn bộ tài sản của cô ấy cho con của mình.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Make over trên, động từ Make còn có một số cụm động từ sau:


m-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp