Hold out là gì



Cụm động từ Hold out có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Hold out

Ý nghĩa của Hold out là:

  • Kháng cự

Ví dụ cụm động từ Hold out

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold out:

 
- When the enemy attacked, they HELD OUT for six weeks.
Khi kẻ thù tấn công, họ cố gắng kháng cự khoảng sáu tuần.

Nghĩa từ Hold out

Ý nghĩa của Hold out là:

  • Giữ trước mặt bạn

Ví dụ cụm động từ Hold out

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold out:

 
-  I HELD OUT my hand when she walked in.
Tôi giữ chặt lấy tay mình khi cô ấy bước vào.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Hold out trên, động từ Hold còn có một số cụm động từ sau:


h-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp