Hear from là gì



Nghĩa từ Hear from

Ý nghĩa của Hear from là:

  • Nhận điện thoại, email hay bất cứ phương tiện giao tiếp nào khác

Ví dụ cụm động từ Hear from

Ví dụ minh họa cụm động từ Hear from:

 
-  I haven't HEARD FROM them since we left university.
Tôi không nhận được bất cứ thông tin gì về họ kể từ khi chúng tôi rời đại học.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Hear from trên, động từ Hear còn có một số cụm động từ sau:


h-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp