Give back là gì



Cụm động từ Give back có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Give back

Ý nghĩa của Give back là:

  • Trả lại thứ gì đó mà bạn đã mượn

Ví dụ cụm động từ Give back

Ví dụ minh họa cụm động từ Give back:

 
-   I GAVE the money BACK that she'd lent to me.
Tôi trả lại số tiền màm cố ấy đã đưa cho tôi.

Nghĩa từ Give back

Ý nghĩa của Give back là:

  • Trả lại thứ gì đó mà ai đó bị mất

Ví dụ cụm động từ Give back

Ví dụ minh họa cụm động từ Give back:

 
- Nothing could GIVE me BACK the way I felt before the scandal.
Không gì có thể trả lại cho tôi cái cảm giác lúc trước vụ bê bối ấy.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Give back trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:


g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp