Flame out là gì



Nghĩa từ Flame out

Ý nghĩa của Flame out là:

  • Thất bại

Ví dụ cụm động từ Flame out

Ví dụ minh họa cụm động từ Flame out:

 
- The company FLAMED OUT in the recession.
Công ty thất bại trong tình trạng suy thoái.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Flame out trên, động từ Flame còn có một số cụm động từ sau:


f-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp