Fill in là gì



Cụm động từ Fill in có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Fill in

Ý nghĩa của Fill in là:

  • Hoàn thành đơn

Ví dụ cụm động từ Fill in

Ví dụ minh họa cụm động từ Fill in:

 
- I FILLED IN the application form and posted it off.
Tôi đã hoàn thành đơn xin việc và gửi nó đi.

Nghĩa từ Fill in

Ý nghĩa của Fill in là:

  • Thay thế người làm việc

Ví dụ cụm động từ Fill in

Ví dụ minh họa cụm động từ Fill in:

 
- She's just had a baby, so we have hired someone to FILL IN for her.
Cô ấy có em bé nên chúng tôi phải thuê người khác thay thế cô ấy.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Fill in trên, động từ Fill còn có một số cụm động từ sau:


f-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp