Fight back là gì



Cụm động từ Fight back có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Fight back

Ý nghĩa của Fight back là:

  • Tự vệ, kháng cự khỏi bị tấn công

Ví dụ cụm động từ Fight back

Ví dụ minh họa cụm động từ Fight back:

 
- The army attacked the town and the inhabitants FOUGHT BACK fiercely.
Đội quân tấn công thị trấn và người dân phản kháng rất quyết liệt.

Nghĩa từ Fight back

Ý nghĩa của Fight back là:

  • Cố gắng kiểm soát, che dấu cảm xúc

Ví dụ cụm động từ Fight back

Ví dụ minh họa cụm động từ Fight back:

 
- He tried to FIGHT BACK the tears when he heard the news of her death.
Anh ấy cố kìm nén nước mắt khi nghe tin về cái chết của cố ấy.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Fight back trên, động từ Fight còn có một số cụm động từ sau:


f-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp