Ease off là gì
Nghĩa từ Ease off
Ý nghĩa của Ease off là:
Giảm áp lực
Ví dụ cụm động từ Ease off
Ví dụ minh họa cụm động từ Ease off:
She EASED OFF the accelerator to let the car slow down. Cô ấy giảm áp lực ở chân ga để chiếc xe đi chậm lại.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Ease off trên, động từ Ease còn có một số cụm động từ sau:
e-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Bài viết liên quan