Cut off là gì



Cụm động từ Cut off có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Cut off

Ý nghĩa của Cut off là:

  • Ngắt, cắt (điện, kết nối, ...)

Ví dụ minh họa cụm động từ Cut off:

 
- The telephone's been CUT OFF because we didn't pay the bill.
Điện thoại đã bị ngắt kết nối bởi vì chúng tôi đã không chi trả
hóa đơn.

Nghĩa từ Cut off

Ý nghĩa của Cut off là:

  • Cách li, cô lập

Ví dụ minh họa cụm động từ Cut off:

 
- The heavy snow has blocked many roads and CUT OFF a number of
villages.
Cơn bão tuyết đã chặn nhiều con đường và cô lập nhiều ngôi làng.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Cut off trên, động từ Cut còn có một số cụm động từ sau:


c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp