Cash in là gì



Nghĩa từ Cash in

Ý nghĩa của Cash in là:

  • Chuyển đổi cổ phiếu, trái phiếu, ... thành tiền mặt

Ví dụ minh họa cụm động từ Cash in:

 
- They CASHED IN their bonds and spent the money on a holiday.
Họ đổi trái phiếu thành tiền mặt và dành số tiền đó vào kì nghỉ.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Cash in trên, động từ Cash còn có một số cụm động từ sau:


c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp