Call for là gì



Cụm động từ Call for có 5 nghĩa:

Nghĩa từ Call for

Ý nghĩa của Call for là:

  • Đòi hỏi, yêu cầu (người)

Ví dụ minh họa cụm động từ Call for:

 
- The Opposition party CALLED FOR the minister's resignation after the scandal
broke.
Đảng đối lập yêu cầu sự từ chức từ ngài Bộ trưởng sau khi xảy ra scandal.

Nghĩa từ Call for

Ý nghĩa của Call for là:

  • Đi thu thập, đi lấy cái gì

Ví dụ minh họa cụm động từ Call for:

 
- The courier CALLED FOR your parcel, but I told him it wasn't ready yet.
Người đưa thư đến lấy gói bưu kiện của bạn, nhưng tôi đã bảo anh ấy là nó
chưa xong (chưa sẵn sàng).

Nghĩa từ Call for

Ý nghĩa của Call for là:

  • Gọi điện (cho cái gì)

Ví dụ minh họa cụm động từ Call for:

 
- I'll CALL FOR a cab right away.
Tôi sẽ gọi một chiếc xe taxi ngay đây.

Nghĩa từ Call for

Ý nghĩa của Call for là:

  • Tới và đón ai đó đi đâu

Ví dụ minh họa cụm động từ Call for:

 
-  I'll CALL FOR you at seven, so be ready because the film starts at half
past.
Tôi sẽ đến đón bạn lúc 7h, do đó bạn nên sẵn sàng bởi vì bộ phim bắt đầu 
30p sau đó.

Nghĩa từ Call for

Ý nghĩa của Call for là:

  • Đòi hỏi, yêu cầu (vật)

Ví dụ minh họa cụm động từ Call for:

 
- An emergency like this CALLS FOR some pretty drastic action.
Với tình huồng khẩn cấp như thế này đòi hỏi những hành động mạnh mẽ.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Call for trên, động từ Call còn có một số cụm động từ sau:


c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp