Bear out là gì
Nghĩa từ Bear out
Ý nghĩa của Bear out là:
Xác nhận, xác minh
Ví dụ minh họa cụm động từ Bear out:
- Statistics BEAR OUT the government's positions on the issue. Các thống kê xác minh quan điểm của chính phủ về vấn đề đó.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Bear out trên, động từ Bear còn có một số cụm động từ sau:
b-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Bài viết liên quan