Be after là gì



Nghĩa từ Be after

Ý nghĩa của Be after là:

  • Tìm kiếm, tìm ra

Ví dụ minh họa cụm động từ Be after:

 
- The police ARE AFTER him because of the theft.
Cảnh sát cố gắng tìm ra anh ta bởi vì sự trộm cắp.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Be after trên, động từ Be còn có một số cụm động từ sau:


b-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp