Namespace trong C#
Một namespace trong C# được thiết kế để cung cấp một cách để giữ một tập hợp các tên được phân biệt riêng rẽ nhau. Các tên lớp được khai báo trong một namespace không xung đột với cùng tên đó của lớp được khai báo trong namespace khác.
Định nghĩa một Namespace trong C#
Một định nghĩa namespace trong C# bắt đầu với từ khóa namespace được theo sau bởi tên của namespace đó, như sau:
namespace tên_namespace { // phần khai báo code }
Để gọi phiên bản đã kích hoạt của namespace của hàm hoặc biến, bạn phụ thêm vào sau tên của namespace đó như sau:
tên_namespace.tên_phần_tử;
Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của các namespace trong C#:
using System; namespace first_namespace { class namespace_cl { public void func() { Console.WriteLine("Ben trong namespace thu nhat!"); } } }namespace second_namespace { class namespace_cl { public void func() { Console.WriteLine("Ben trong namespace thu hai!"); } } }class TesCsharp { static void Main(string[] args) { Console.WriteLine("namespace trong C#"); Console.WriteLine("Vi du minh hoa cach su dung cua namespace"); Console.WriteLine("------------------------------------------"); first_namespace.namespace_cl fc = new first_namespace.namespace_cl(); second_namespace.namespace_cl sc = new second_namespace.namespace_cl(); fc.func(); sc.func(); Console.ReadKey(); } }
Nếu bạn không sử dụng lệnh Console.ReadKey(); thì chương trình sẽ chạy và kết thúc luôn (nhanh quá đến nỗi bạn không kịp nhìn kết quả). Lệnh này cho phép chúng ta nhìn kết quả một cách rõ ràng hơn.
Biên dịch và chạy chương trình C# trên sẽ cho kết quả sau:
Từ khóa using trong C#
Từ khóa using biểu diễn rằng chương trình đang sử dụng các tên trong namespace đã cho. Ví dụ: chúng ta đang sử dụng System namespace trong các chương trình của chúng ta. Lớp Console được định nghĩa ở đây. Chúng ta viết:
Console.WriteLine ("Hoc C# co ban va nang cao!!!");
Chúng ta có thể viết tên đầy đủ là:
System.Console.WriteLine("Hoc C# co ban va nang cao!!!");
Bạn cũng có thể tránh việc phụ thêm vào các namespace bởi sử dụng directive là using namespace. Chỉ thị này nói cho compiler rằng phần code tiếp theo đang sử dụng các tên trong namespace đã xác định.
Giờ viết lại ví dụ trên bởi sử dụng using directive trong C#:
using System; using first_namespace; using second_namespace;namespace first_namespace { class namespace_cl { public void func() { Console.WriteLine("Ben trong namespace thu nhat!"); } } }namespace second_namespace { class namespace_cl { public void func() { Console.WriteLine("Ben trong namespace thu hai!"); } } }class TesCsharp { static void Main(string[] args) { Console.WriteLine("namespace trong C#"); Console.WriteLine("Vi du minh hoa cach su dung cua namespace"); Console.WriteLine("------------------------------------------"); first_namespace.namespace_cl fc = new first_namespace.namespace_cl(); second_namespace.namespace_cl sc = new second_namespace.namespace_cl(); fc.func(); sc.func(); Console.ReadKey(); } }
Biên dịch và chạy chương trình C# trên sẽ cho kết quả sau:
Lồng Namespace trong C#
Trong C#, bạn có thể định nghĩa một namespace bên trong các namespace khác, như sau:
namespace tên_namespace_1 { // phần khai báo code namespace tên_namespace_2 { // phần khai báo code } }
Bạn có thể truy cập các thành viên của các namespace được lồng vào nhau này bởi sử dụng toán tử dot (.) trong C#, như sau:
using System; using first_namespace; using first_namespace.second_namespace;namespace first_namespace { class abc { public void func() { Console.WriteLine("Ben trong namespace thu nhat!"); } } namespace second_namespace { class efg { public void func() { Console.WriteLine("Ben trong namespace thu hai!"); } } } }class TestCsharp { static void Main(string[] args) { Console.WriteLine("namespace trong C#"); Console.WriteLine("Vi du minh hoa cach su dung cua namespace"); Console.WriteLine("------------------------------------------"); abc fc = new abc(); efg sc = new efg(); fc.func(); sc.func(); Console.ReadKey(); } }
Biên dịch và chạy chương trình C# trên sẽ cho kết quả sau:
Bài học C# phổ biến khác tại hoconline.club: