Lớp Character trong C#
Một lớp Character trong C# so khớp bất kỳ ký tự nào trong một tập hợp các ký tự. Bảng sau miêu tả các lớp Character trong C#:
Character class | Miêu tả | Pattern | So khớp |
---|---|---|---|
[character_group] | So khớp bất kỳ ký tự đơn nào trong character_group. Theo mặc định, tác vụ so khớp là phân biệt kiểu chữ (case-sensitive) | [mn] | "m" trong "mat" "m", "n" trong "moon" |
[^character_group] | Phủ định: So khớp bất kỳ ký tự nào không ở trong character_group. Theo mặc định, các ký tự trong character_group là case-sensitive | [^aei] | "v", "l" trong "avail" |
[ first - last ] | Dãy ký tự: So khớp bất kỳ ký tự nào trong dãy ký tự từ first tới last | [b-d] | [b-d]irds Birds Cirds Dirds |
. | Wildcard: So khớp bất kỳ ký tự đơn nào ngoại trừ \n | a.e | "ave" trong "have" "ate" trong "mate" |
\p{ name } | So khớp bất kỳ ký tự đơn nào trong kiểu Unicode chung hoặc khối được xác định bởi name | \p{Lu} | "C", "L" trong "City Lights" |
\P{ name } | So khớp bất kỳ ký tự đơn nào mà không trong kiểu Unicode chung hoặc khối được xác định bởi name | \P{Lu} | "i", "t", "y" trong "City" |
\w | So khớp bất kỳ ký tự từ (word) nào | \w | "R", "o", "m" và "1" trong "Room#1" |
\W | So khớp bất kỳ ký tự không phải từ (non-word) nào | \W | "#" trong "Room#1" |
\s | So khớp bất kỳ ký tự whitespace | \w\s | "D " trong "ID A1.3" |
\S | So khớp bất kỳ ký tự non-whitespace | \s\S | " _" trong "int __ctr" |
\d | So khớp bất kỳ chữ số thập phân nào | \d | "4" trong "4 = IV" |
\D | So khớp bất kỳ ký tự nào khác ngoài một chữ số thập phân | \D | " ", "=", " ", "I", "V" trong "4 = IV" |
Bài học C# phổ biến khác tại hoconline.club:
regular_expression_trong_csharp.jsp
Bài viết liên quan