Escape Character trong C#



Về cơ bản, Escape Character trong C# là những ký tự đặc biệt. Ký tự dấu gạch chéo ngược (\) trong một Regular Expression chỉ rằng ký tự mà theo sau nó: hoặc là một ký tự đặc biệt hoặc nên được thông dịch theo từng ký tự.

Bảng dưới liệt kê các Escape Character trong C#:

Escape character Miêu tả Pattern So khớp
\a So khớp một ký tự bell, \u0007 \a "\u0007" trong "Warning!" + '\u0007'
\b Trong một lớp ký tự, so khớp một backspace, \u0008 [\b]{3,} "\b\b\b\b" trong "\b\b\b\b"
\t So khớp một tab, \u0009 (\w+)\t "Name\t", "Addr\t" trong "Name\tAddr\t"
\r So khớp một carriage return, \u000D. (\r là không tương đương với ký tự newline (dòng mới), \n) \r\n(\w+) "\r\nHello" trong "\r\Hello\nWorld."
\v So khớp một tab dọc, \u000B [\v]{2,}"\v\v\v" trong "\v\v\v"
\f So khớp một form feed, \u000C [\f]{2,} "\f\f\f" trong "\f\f\f"
\n So khớp một newline (dòng mới), \u000A \r\n(\w+) "\r\nHello" trong "\r\Hello\nWorld."
\e So khớp một escape, \u001B \e "\x001B" trong "\x001B"
\nnn Sử dụng biểu diễn hệ cơ số 8 để xác định một ký tự (nnn gồm 3 chữ số) \w\040\w "a b", "c d" trong "a bc d"
\x nn Sử dụng biểu diễn hệ cơ số 16 để xác định một ký tự (nn gồm 2 chữ số) \w\x20\w "a b", "c d" trong "a bc d"
\c X\c x So khớp ký tự điều khiển ASCII mà được xác định bởi X hoặc x, với X hoặc x là chữ cái của ký tự điều khiển \cC "\x0003" trong "\x0003" (Ctrl-C)
\u nnnn So khớp môt ký tự Unicode bởi sử dụng biểu diễn thập lục phân (gồm 4 chữ số, như được biểu diễn bởi nnnn) \w\u0020\w "a b", "c d" trong "a bc d"
\ Khi được theo sau bởi một ký tự mà không được nhận ra như là một Escape Character, thì so khớp ký tự đó \d+[\+-x\*]\d+\d+[\+-x\*\d+ "2+2" and "3*9" trong "(2+2) * 3*9"

regular_expression_trong_csharp.jsp