Trắc nghiệm Diện tích hình tròn, hình quạt tròn có đáp án - Toán lớp 9
Tài liệu bài tập trắc nghiệm Diện tích hình tròn, hình quạt tròn có đáp án Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án với các dạng bài tập cơ bản, nâng cao đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 9 này sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 9 và kì thi tuyển sinh vào lớp 10.
Câu 1: Diện tích hình tròn bán kính R = 10cm là:
A. 100π (cm2)
B. 10π (cm2)
C. 20π (cm2)
D. 100π² 2 (cm2)
Lời giải:
Diện tích S = πR2 = π.102 = 100π (cm2)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Diện tích hình tròn bán kính R = 8cm là:
A. 8π (cm2)
B. 64π (cm2)
C. 16π (cm2)
D. 32π² 2 (cm2)
Lời giải:
Diện tích S = πR2 = π.82 = 64π (cm2)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Một hình tròn có diện tích S = 144π (cm2). Bán kính của hình tròn đó là:
A. 15 (cm)
B. 16 (cm)
C. 12 (cm)
D. 14 (cm)
Lời giải:
Diện tích S = πR2 = 144π ⇔ R2 = 144 ⇔ R = 12 (cm)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Một hình tròn có diện tích S = 225π (cm2). Bán kính của hình tròn đó là:
A. 15 (cm)
B. 16 (cm)
C. 12 (cm)
D. 14 (cm)
Lời giải:
Diện tích S = πR2 = 225π ⇔ R2 = 225 ⇔ R = 15 (cm)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Cho đường tròn (O; 10cm), đường kính AB. Điểm M ∈ (O) sao cho = 45o. Tính diện tích hình quạt AOM
Lời giải:
Xét đường tròn (O) có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Cho đường tròn (O; 8cm), đường kính AB. Điểm M ∈ (O) sao cho = 60o. Tính diện tích hình quạt AOM
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 4√3 cm. Điểm C ∈ (O) sao cho = 30o. Tính diện tích hình viên phân AC. (Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy)
Lời giải:
Xét đường tròn (O) có: là góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AC
Gọi CH là đường cao của tam giác AOC, ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 3√3 cm. Điểm C ∈ (O) sao cho = 60o. Tính diện tích hình viên phân BC. (Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy)
Lời giải:
Xét đường tròn (O) có: = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Suy ra (tam giác ABC vuông tại C)
là góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AC
Gọi CH là đường cao của tam giác AOC, ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: Cho hình vuông có cạnh là 5cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O)
Lời giải:
Gọi hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O) khi đó OA = OB = OC = OD = R ⇒ O là giao điểm của AC và BD
Xét tam giác vuông ABC ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Cho hình vuông có cạnh là 6 cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O)
A. 18π (cm2)
B. 36π (cm2)
C. 18π (cm2)
D. 36π (cm2)
Lời giải:
Gọi hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O) khi đó OA = OB = OC = OD = R ⇒ O là giao điểm của AC và BD
Xét tam giác vuông ABC ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2√2 cm. Điểm C ∈ (O) sao cho = 30o. Tính diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O) và AC, BC
Lời giải:
Diện tích hình tròn (O) là S(O) = πR2
Ta có góc là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ⇒ = 90o
Giả sử CH là đường cao của tam giác ABH, ta có:
Diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O) và AC, BC là:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 4√2 cm. Điểm C ∈ (O) sao cho = 30o. Tính diện tích hai hình viên phân giới hạn bởi đường tròn (O) và AC, BC
Lời giải:
Diện tích hình tròn (O) là S(O) = πR2
Ta có góc là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ⇒ = 90o
Giả sử CH là đường cao của tam giác ABH, ta có:
Diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O) và AC, BC là:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M sao cho OM = 2R. Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM, MB và cung nhỏ AB
Lời giải:
Diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM, MB và cung nhỏ AB là:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M sao cho OM = R√2. Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM, MB và cung nhỏ AB
Lời giải:
Diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM, MB và cung nhỏ AB là:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15: Một hình quạt có chu vi bằng 28 (cm) và diện tích bằng 49 (cm2). Bán kính của hình quạt bằng?
A. R = 5 (cm)
B. R = 6 (cm)
C. R = 7 (cm)
D. R = 8 (cm)
Lời giải:
Vậy R = 7 (cm)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16: Một hình quạt có chu vi bằng 34 (cm) và diện tích bằng 66 (cm2). Bán kính của hình quạt bằng?
A. R = 5 (cm)
B. R = 6 (cm)
C. R = 7 (cm)
D. R = 8 (cm)
Lời giải:
Vậy R = 6 (cm)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Độ dài các cung AB, BC, CA đều bằng 4π. Diện tích của tam giác đều ABC là?
A. 27√3 cm2.
B. 7√3 cm2.
C. 29√3 cm2.
D. 9√3 cm2.
Lời giải:
Gọi R là bán kính của đường tròn (O). Độ dài của các cung AB, BC, CA đều bằng 4π nên ta có: C = 2πR = 4π + 4π + 4π = 12π, suy ra R = 6 hay OA = OB = OC = 6
Kẻ đường cao OA, ta có đồng thời là đường trung tuyến, phân giác góc
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Độ dài các cung AB, BC, CA đều bằng 6π. Diện tích của tam giác đều ABC là?
Lời giải:
Gọi R là bán kính của đường tròn (O). Độ dài của các cung AB, BC, CA đều bằng 6π nên ta có: C = 2πR = 6π + 6π + 6π = 18π, suy ra R = 9 hay OA = OB = OC = 9
Kẻ đường cao OA, ta có đồng thời là đường trung tuyến, phân giác góc
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19: Cho A, B, C, D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là a. Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a, tâm là các đỉnh của hình vuông.
A. S = (π + 2)a2.
B. S = 2(π + 2)a2
C. S = (π − 2)a2
D. S = 2(π − 2)a2
Lời giải:
Ta có diện tích của hình hoa cần tính bằng 4 lần diện tích của hình viên phân AC:
S = 4Svp AC.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20: Cho A, B, C, D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là 2 cm. Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng 2 cm, tâm là các đỉnh của hình vuông.
A. S = 4π − 8
B. S = 4π + 8
C. S = 4π
D. S = 8 − 4π
Lời giải:
Ta có diện tích của hình hoa cần tính bằng 4 lần diện tích của hình viên phân AC:
S = 4Sviên phân AC.
Hình viên phân AC bằng Squạt ADC − S∆ADC
Quạt tròn ADC có DA = DC = 3cm và số đo cung 90o
Đáp án cần chọn là: A
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 có lời giải hay khác:
- Trắc nghiệm Tứ giác nội tiếp có đáp án (phần 2)
- Trắc nghiệm Độ dài đường tròn, cung tròn có đáp án
- Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 3 Hình học nâng cao có đáp án
- Bài tập trắc nghiệm Chương 3 Hình học 9 có đáp án
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều