Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 Unit 6 chi tiết nhất
Reported speech with gerund: (câu gián tiếp với danh động từ)
* Động từ tường thuật + V-ing.......
* Động từ tường thuật:deny, admit, suggest, regret...........
Ex: He said to me; “Let’s go home” -> He suggested going home
* Động từ tường thuật + giới từ + Ving…
* Động từ tường thuật: : dream of, object to, insist on, complain about, think of, look forward to.........
Ex: “I’ll help you with your physics exercise,” Peter said to Susan.
→ Peter insisted on helping Susan with her physics exercise.
* Động từ tường thuật + giới từ + tân ngữ + Ving…
* Động từ tường thuật: thank sb for, accuse sb of, congratulate sb on, apologize sb for, warn sb against, prevent sb from, stop sb from…
Ex1: “It was nice of you to help me. Thank you very much,” Tom said to you.
→ Tom thanked me for helping him.
Danh động từ tường thuật thường đi theo động từ tường thuật “suggest” trong các mẫu câu đề nghị sau:
• Why don’t you/ Why not / How about → suggest + sb + V-ing
• Let’s / Let’s not → suggest + V-ing/ suggest + not+ V-ing
• Shall we/ It’s a good idea → suggest + V-ing.
a. Cảm ơn, xin lỗi:
S + thanked + s.o + for + v-ing
S + apologized for + (not) + v-ing
S + apologized + to + s.o + for + (not) + v-ing
Ex1: “It was nice of you to help me. Thank you very much,” Tom said to you.
→ Tom thanked me for helping him.
b. Chúc mừng:
S + congratulated + s.o + on + v-ing
Ex: John said, “I heard you received the scholarship. Congratulations!”
→ John congratulated me on receiving the scholarship.
c. Cương quyết, khăng khăng:
S + insisted + on + v-ing…
Ex: “I’ll help you with your physics exercise,” Peter said to Susan.
→ Peter insisted on helping Susan with her physics exercise.
“I’ll drive you to the station. I insist,” Peter said to Linda
→ Peter insisted on driving Linda to the station
d. Cảnh báo, ngăn cản:
a. S + warned + s.o + to verb…
b. S + warned + s.o + against + v-ing …
Ex: “Don’t stay at the near the airport,” I said to Ann
→ I warned Ann against staying at the hotel near the airport
Ngăn cản: S + prevented, stopped + s.o + from + v-ing…
Ex1: “Stay here! I can’t let you go out tonight,” her mother said to Jane
→ Her mother prevented Jane from going out that night
Ex2: “Sit here. I can’t let you stand all the time,” Mary said to me.
→ Mary prevented me from standing all the time.
e. Chấp nhận hoặc phủ nhận:
Ex1: “We stole his money,” they said.
→ They admitted stealing his money.
Ex2: “I didn’t steal his money,” she said.
→ She denied stealing his money.
f. Đề nghị, gợi ý:
S + suggest + (not) + V-ing …
S1 + suggest (ed) + That + S2 + should + bare infinitive
Ex: He said to me; “Let’s go home”
→ He suggested going home
→ He suggested that we should go home
Ex: “Let’s go out for a drink,” Susan said.
→ Susan suggested going out for a drink.
g. Tố cáo, buộc tội:
Ex: “You took some of my money,” he said.
→ He accused me of taking some of his money.
h. Mơ ước:
S + dreamed + of + v-ing…
Ex: “I want to pass the exam with flying colours,” John said.
→ John dreamed of passing the exam with flying colours.
“I’ve always wante to be rich, ” Bob said
→ Bob had always dreamed of being rich
i. Sự suy nghĩ về cái gì:
S + think (thought) + of +v-ing…
Ex: John’s wife: The house is very nice! We’ll certainly buy it
John : I think so
→ John and his wife were thinking of buying the house.
k. Sự chấp nhận:
S + admitted + v-ing…
Detective: You have stolen Mrs. Brown’s car!
The thief: Yes…! But…
→ The thief admitted stealing/having stolen Mrs Brown’s car
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 có đáp án hay khác:
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều