Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 chi tiết nhất
I. MODAL VERBS (ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU)
- Cách sử dụng
Động từ khuyết thiếu được dùng để nêu lên khả năng thực hiện hành động, sự bắt buộc, khả năng xảy ra của sự việc, v.v.
- Dạng khẳng định: S + must + V
Must: Diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc mang tính chủ quan (do người nói quyết định)
Ví dụ: I must finish the exercises. (Tôi phải hoàn thành bài tập.)
(Tình huống: I'm going to have a party. (Tôi có ý định đi dự tiệc.))
II. INFFINITIVE WITH/ WITHOUT “TO”
1. Động từ nguyên mẫu có to (Infinitive with to)
Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
* Chủ ngữ (subjects):
Ví dụ: To swim is good for our health.
Lưu ý: Trong tiếng Anh hiện đại, cấu trúc với chủ ngữ giả it thường được dùng hơn.
* Tân ngữ: (Object)
- Tân ngữ trực tiếp cho các từ
Afford | Có khả năng |
---|---|
Agree | Đồng ý |
Arrange | Sắp xếp |
Appear | Xuất hiện |
Ask | Yêu cầu |
Attempt | Nỗ lực |
care | Quan tâm |
choose | Chọn |
claim | Thú nhận |
decide | Quyết định |
demand | Yêu cầu |
deserve | Xứng đáng |
expect | Mong muốn |
fail | Thất bại |
happen | Tình cờ |
hesitate | Ngập ngừng |
hope | Hy vọng |
intend | Dự định |
learn | Học |
manage | Xoay sở |
neglect | Sao lãng |
offer | Cho |
plan | Có kế hoạch |
prepare | Chuẩn bị |
pretend | Giả vờ |
promise | Hứa |
propose | Đề nghị |
refuse | Từ chối |
seem | Hình như |
swear | Thề |
tend | Có khuynh hướng |
threaten | Đe dọa |
vow | Thề |
wait | Đợi |
want | Muốn |
wish | Ước |
would like | Thích |
yearn | Khao khát |
urge | Thúc giục |
Ví dụ: We decided to have a baby.
* To-infinitive cũng được dùng sau các cụm từ:
to make up one’s mind | Quyết định |
---|---|
to take care | Chăm sóc |
to make sure | Chắc chắn |
to take the trouble, ... | Gặp rắc rối |
Ví dụ: I’ve made up my mind to be a teacher.
* Sử dụng sau tính từ: I’m curious to know what he said.
* Dùng sau các nghi vấn từ trong lời nói gián tiếp (ngoại trừ why).
Ví dụ: I do not know what to do.
* Bổ ngữ:
- Bổ ngữ cho chủ ngữ (subjective complements)
Ví dụ: What you have to do is to work harder.
- Bổ ngữ cho tân ngữ (Objective complements)
Ví dụ: My mother wants me to become a doctor.
* Đứng sau các động từ sau để bổ nghĩa cho tân ngữ
Advise | Khuyên |
---|---|
Allow | Cho phép |
Ask | Yêu cầu |
Assume | Thừa nhận |
Beg | Cầu xin |
Believe | Tin tưởng |
Cause | Gây ra |
Challenge | Thử thách |
Command | Ra lệnh |
Compel | Bắt ép |
Consider | Cân nhắc |
Enable | Kích hoạt |
Encourage | Khuyến khích |
Expect | Kì vọng |
Find | Tìm |
Forbid | Cấm |
Force | Ép |
Get | Lấy |
Guess | Đoán |
Hate | Ghét |
Help | Giúp đỡ |
Imagine | Tưởng tượng |
Intend | Có ý định |
Instruct | Hướng dẫn |
Invite | Mời |
Know | Biết |
Lead | Dẫn dắt |
Like | Giống |
Leave | Rời |
Love | Yêu |
Mean | Có ý nghĩa |
Need | Cần |
Observe | Quan sát |
order | Đặt |
permit | Cấp phép |
prefer | Thích |
persuade | Thuyết phục |
remind | Gợi nhớ |
request | Đòi hỏi |
suspect | Nghi ngờ |
teach | Dạy |
tell | Kể |
tempt | Làm tạm thời |
think | Nghĩ |
trust | Tin tưởng |
urge | Thúc giục |
understand | Hiểu |
want | Cần |
warn | Cảnh báo |
wish | Ước |
Ví dụ: They urge me to go faster.
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 có đáp án hay khác:
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều