Khi chia đa thức 8x^3y^2 – 6x^2y^3 cho đơn thức −2xy
Câu 4 trang 23 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Khi chia đa thức 8x3y2 – 6x2y3 cho đơn thức −2xy, ta được kết quả là
A. −4x2y + 3xy2.
B. −4xy2 + 3x2y.
C. −10x2y + 4xy2.
D. −10x2y + 4xy2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có (8x3y2 – 6x2y3) : (−2xy) = 8x3y2 : (−2xy) – 6x2y3 : (−2xy)
= −4x2y + 3xy2.
Lời giải vở thực hành Toán 8 Bài tập cuối chương 1 hay khác:
Câu 1 trang 23 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Đơn thức −23x2yz3 có: A. hệ số −2, bậc 8 ...
Câu 3 trang 23 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tích của hai đơn thức 6x2yz và −2y2z2 là đơn thức ...
Bài 6 trang 24 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho biểu thức 3x3(x5 – y5) + y5(3x3 – y3) ...
Bài 7 trang 24 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức ...
Bài 10 trang 25 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tìm đơn thức E, biết rằng (6x2y3 – E) : 2xy = 3xy2 + ...
Xem thêm các bài giải vở thực hành Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
VTH Toán 8 Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
VTH Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT