Vở thực hành Ngữ Văn 7 Thực hành Tiếng Việt trang 38 Tập 1 - Chân trời sáng tạo

Với giải vở thực hành Ngữ Văn lớp 7 Thực hành Tiếng Việt trang 38 Tập 1 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VTH Ngữ Văn 7.

Bài tập 1 trang 38 VTH Ngữ Văn 7 Tập 1: Nêu lại khái niệm từ Hán Việt. Cho ví dụ cụ thể.

Trả lời:

- Khái niệm: Từ Hán Việt là các từ ngữ trong tiếng Việt đi vay mượn, có nghĩa gốc từ tiếng Hán (Trung Quốc) nhưng được ghi bằng chữ cái La-tinh.

- Ví dụ: băng hà, bằng hữu, thiên thư, thiên niên kỉ, phi công,...

Bài tập 2 trang 38 VTH Ngữ Văn 7 Tập 1: Giải thích nghĩa của từ Hán Việt được in đậm trong các câu sau:

a. Để tôn vinh trí tuệ dân gian, người kể chuyện đã xếp đặt tình huống để cho người ra đố ở vị trí sứ giả nước ngoài, thậm chí là một nước lớn hơn đang “lăm le muốn chiếm bờ cõi nước ta”, mà nếu không trả lời được thì nước ta sẽ phải “thừa nhận sự thua kém và sự thần phục của mình đối với nước láng giềng”.

(Theo Trần Thị An – Em bé thông minh – nhân vật kết tinh trí tuệ dân gian)

b. Cách dẫn dắt vấn đề đã đẩy tầm quan trọng của việc trả lời câu đố lên một mức cao: đây là vấn đề danh dự và vận mệnh của quốc gia.

(Theo Trần Thị An – Em bé thông minh – nhân vật kết tinh trí tuệ dân gian)

c. Hình ảnh bông sen tượng trưng cho cách sống cao thượng, dẫu ở giữa hoàn cảnh ô trọc nhưng vẫn giữ vững nhân cách thanh cao, trong sạch.

(Theo Hoàng Tiến Tựu – Hình ảnh hoa sen trong bài ca dao “Trong đầm gì đẹp bằng sen”)

d. Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó oai như một vị chúa tể.

(Nguyễn Xuân Kính – Tổng hợp văn học dân gian người Việt, tập 10, truyện ngôn)

Trả lời:

a. dân gian: đông đảo những người dân thường trong xã hội.

sứ giả: người được vua phái đi giao thiệp với nước ngoài.

thần phục: chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi của vua.

b. vận mệnh: cuộc sống nói chung, về mặt điều hay, dở, được mất đang đón chờ.

quốc gia: nước, nước nhà.

c. cao thượng: có phẩm chất, đạo đức cao cả, vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen.

ô trọc: nhơ bẩn.

thanh cao: trong sạch, cao thượng.

Bài tập 3 trang 39 VTH Ngữ Văn 7 Tập 1: Tìm từ ghép có yếu tố Hán Việt và điền vào bảng sau:

STT

Yếu tố Hán Việt

Từ ghép Hán Việt

1

Ban (cho, cấp cho người dưới)

Ban bố, …

2

Diễn (hành động, tương tác)

Diễn xướng , …

3

Giáo (dạy)

Giáo dục, …

4

Kì (thời gian)

Thời kì, …

5

Sinh (sống)

Sinh trưởng, …

6

Thi (thơ)

Thi vị, …

7

Thi (thi đấu, đọ sức)

Thi cử, …

8

Thuật (kể)

Tường thuật, …

9

Thuật (phương pháp)

Thuật toán, …

Trả lời:

STT

Yếu tố Hán Việt

Từ ghép Hán Việt

1

Ban (cho, cấp cho người dưới)

Ban bố, ban hành, ban tặng,…

2

Diễn (hành động, tương tác)

Diễn xướng, diễn viên, diễn thuyết,..

3

Giáo (dạy)

Giáo dục, giáo dưỡng, giáo huấn, giáo trình, giáo viên,...

4

Kì (thời gian)

Thời kì, kì thi, kì học,…

5

Sinh (sống)

Sinh trưởng, sinh động, sinh kế, sinh học, sinh linh, sinh mạng, sinh tồn,…

6

Thi (thơ)

Thi vị, thi pháp,...

7

Thi (thi đấu, đọ sức)

Thi cử, thi tú,..

8

Thuật (kể)

Tường thuật, trần thuật,...

9

Thuật (phương pháp)

Thuật toán, thuật ngữ, kĩ thuật,...

Bài tập 4 trang 39 VTH Ngữ Văn 7 Tập 1: Tự chọn 5 từ mang yếu tố Hán Việt trong bảng trên và mở rộng vốn từ tiếng Việt cho từ đó.

Ví dụ:

Kì: thời kì, kì thi,…

Thuật: thuật toán, thuật ngữ, kĩ thuật,…

Trả lời:

- dũng: dũng cảm, dũng khí, dũng mãnh, dũng sĩ, dũng tướng,...

- hữu: hữu hạn, hữu hiệu, hữu hình, hữu ích, sở hữu,...

- khán: khán đài, khán giả, khán phòng,...

- chân: chân thành, chân lí, chân ái, chân chính,...

- tuyệt: tuyệt chủng, tuyệt giao, tuyệt thực, tuyệt tình,...

Bài tập 5 trang 39 VTH Ngữ Văn 7 Tập 1: Giải nghĩa các từ Hán Việt sau:

- Hồng nhan:........................................................................................................

- Minh nguyệt:.....................................................................................................

- Điền viên:..........................................................................................................

- Hải Vân quan:...................................................................................................

- Cố đô:...............................................................................................................

- Phong lưu:.........................................................................................................

Trả lời:

- Hồng nhan:Gương mặt có đôi má hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp.

- Minh nguyệt: trăng sáng.

- Điền viên:ruộng và vườn,thường dùng để tả cuộc sống thảnh thơi ở chốn thôn quê.

- Hải Vân quan: đèo Hải Vân.

- Cố đô: kinh đô cũ.

- Phong lưu: có dáng vẻ, cử chỉ, tác phong lịch sự, trang nhã.

Bài tập 6 trang 40 VTH Ngữ Văn 7 Tập 1: Giải nghĩa các từ Hán Việt bên dưới:

- Long bào:..........................................................................................................

- Long sàng:.........................................................................................................

- Long cung:........................................................................................................

- Long vương:......................................................................................................

Trả lời:

- Long bào:áo bào có thêu hình con rồng của vua.

- Long sàng:sập đá, là một trong những đồ tế khí quan trọng trong không gian thờ tự của người Việt xưa nay.

- Long cung:cung ở dưới nước của long vương.

- Long vương: vua ở dưới nước, theo tưởng tượng của người xưa.

Bài tập 7 trang 40 VTH Ngữ Văn 7 Tập 1: Phân biệt nghĩa của các từ Hán Việt sau:

- Quê quán, nguyên quán:.....................................................................................

- Hồng quân, hồng quần:......................................................................................

- Mộc bản, độc bản:.............................................................................................

Trả lời:

- Quê quán, nguyên quán:

+ Quê quán: nguồn gốc, xuất xứ của cha mẹ.

+ Nguyên quán: nguồn gốc, xuất xứ, nơi sinh của ông bà.

- Hồng quân, hồng quần:

+ Hồng quân: trời, tạo hóa.

+ Hồng quần: chỉ người con gái đẹp trong thời phong kiến.

- Mộc bản, độc bản:

+ Mộc bản: bản bằng gỗ có khắc chữ để in.

+ Độc bản: tác phẩm hội họa chỉ có một bản duy nhất, không có bản thứ hai.

Bài tập 8 trang 40 VTH Ngữ Văn 7 Tập 1: Tìm và viết lại các từ Hán Việt mà em yêu thích, nêu lí do.

Trả lời:

Các từ Hán Việt liên quan đến học tập: đồng phục, giáo viên, thuyết minh,.... Em yêu thích vì những từ đó gần gũi với lứa tuổi học sinh chúng em, giúp em dễ dàng học và ghi nhớ.

Xem thêm các bài giải vở thực hành Ngữ Văn lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 7 Chân trời sáng tạo khác