Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm trang 38 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1
Câu 2 trang 38 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Điền dấu “<”, “>”, “=” thích hợp vào chỗ chấm (….):
a) 1,(375) …. ;
b) –1,(27) ….. –1,272.
Lời giải:
a) 1,(375) >
Do 1,(375) = 1,375375…; = 1,375000 mà 1,375375 > 1,375000 nên 1,(375) > .
b) –1,(27) < –1,272
Do –1,(27) = –1,2727…; –1,272 = –1,2720 mà –1,2727 < –1,2720 nên –1,(27) < –1,272.
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Câu 1 trang 37 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là ...
Câu 2 trang 37 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Mỗi số thực là số … hoặc số … Vì thế, mỗi số thực đều biểu diễn được dưới dạng ...
Câu 3 trang 38 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Mỗi số thực được biểu diễn bởi … trên trục số. Ngược lại, mỗi điểm trên trục số ...
Câu 4 trang 38 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Trên trục số, hai số thực (phân biệt) có điểm biểu diễn … của điểm gốc 0 ...
Câu 5 trang 38 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Với a, b là hai số thực dương, nếu a > b thì > ...
Câu 1 trang 38 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Số đối của ; –0,5; – lần lượt là ...
Câu 1 trang 38 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai ...
Câu 2 trang 38 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số đối của mỗi số sau: ;;; 1,15; –21,54; ; ...
Câu 3 trang 38 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Điền dấu “<”, “>”, “=” thích hợp vào ô trống: a) –1,81 –1,812; b) 2,142 ...
Câu 4 trang 39 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm (….): a) –5,02 < –5,…1; b) –3,7…8 > –3,715; c) –0,5…(742) < –0,59653; ...
Câu 5 trang 39 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Các số –2,63…; 3,(3); –2,75…; 4,62 viết theo thứ tự tăng dần là ...
Câu 6 trang 39 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Viết kí hiệu “∈”, “∉” thích hợp vào chỗ chấm (….): a) …. ℝ; b) …. ℚ ...
Câu 7 trang 39 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 1: Tính: a) b) ...
Giải bài tập lớp 7 Cánh diều khác