Các số 12 059 369 9 909 820 12 058 967 12 059 305 viết theo thứ tự tăng dần là

Câu 5 trang 13 vở bài tập Toán lớp 6 Tập 1: a) Các số 12 059 369, 9 909 820, 12 058 967, 12 059 305 viết theo thứ tự tăng dần là: ……………………………………….

b) Các số 50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413 viết theo thứ tự giảm dần là: ……………………………….

Lời giải:

a) Các số 12 059 369, 9 909 820, 12 058 967, 12 059 305 viết theo thứ tự tăng dần là: 9 909 820, 12 058 967, 12 059 305, 12 059 369.

b) Các số 50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413 viết theo thứ tự giảm dần là: 50 413 000, 50 412 999, 39 502 413, 39 502 403.

Lời giải vở bài tập Toán lớp 6 Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên hay khác:

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác