Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau

Câu 2 trang 11 vở bài tập Toán lớp 6 Tập 1: a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.

Đọc là: ……………………………………………………………………….

Viết là: …………………………………….

b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau.

Đọc là: ……………………………………………………………………….

Viết là: …………………………………….

c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau.

Đọc là: ……………………………………………………………………….

Viết là: …………………………………….

d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau.

Đọc là: ……………………………………………………………………….

Viết là: …………………………………….

Lời giải:

a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.

Đọc là: Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư.

Viết là: 987 654.

b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau.

Đọc là: Một triệu không trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu.

Viết là: 1 023 456.

c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau.

Đọc là: Chín mươi tám triệu bảy trăm sáu mươi lăm nghìn bốn trăm ba mươi hai.

Viết là: 98 765 432.

d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau.

Đọc là: Mười triệu hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm sáu mươi bảy.

Viết là: 10 234 567.

Lời giải vở bài tập Toán lớp 6 Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên hay khác:

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác