Vở bài tập Toán lớp 3 trang 55 Tập 2 Chân trời sáng tạo

Lời giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 55 Tập 2 trong Các số có năm chữ số sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 3 trang 55 Tập 2.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 3: Viết theo mẫu:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54, 55, 56 Các số có năm chữ số | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

* Viết số hoặc đọc số theo thứ tự từ trái qua phải

+ Số chín mươi hai nghìn không trăm linh một gồm 9 chục nghìn, 2 nghìn 1 đơn vị; viết là 92 001

+ Số 13 105 gồm 1 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 5 đơn vị; đọc là mười ba nghìn một trăm linh năm

+ Số 45 115 gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm, 1 chục, 5 đơn vị; đọc là bốn mươi lăm nghìn một trăm mười lăm

+ Số gồm 9 chục nghìn, 9 nghìn, 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị viết là 99 999; đọc là chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín

Ta điền vào bảng như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54, 55, 56 Các số có năm chữ số | Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 4: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54, 55, 56 Các số có năm chữ số | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, liên tiếp nhau, số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Khi điền số, em chỉ cần đếm thêm 1 đơn vị vào số đứng trước.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54, 55, 56 Các số có năm chữ số | Chân trời sáng tạo

Đọc các số: Khi đọc các số, em đọc lần lượt các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Các số trong bảng được đọc như sau:

89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;

89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;

89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba;

89 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;

89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;

89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;

89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;

89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;

89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;

90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;

90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;

90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;

90 004: chín mươi nghìn không trăm linh tư;

90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;

90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;

90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;

90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;

90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;

90 010: chín mươi nghìn không trăm mười;

90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;

90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;

90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;

90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;

90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;

90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;

90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;

90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;

90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;

90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 5: Viết số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2

a) 31 820 = …………………………………………………………                           

b) 10 405 = …………………………………………………………                      

 c) 9 009 = …………………………………………………………..

Lời giải:

Em cần xác định giá trị các chữ số theo hàng rồi viết số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị

a) Số 31 820 gồm 3 chục nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục

Do đó: 31 820 = 30 000 + 1 000 + 800 + 20 

b) Số 10 405 gồm 1 chục nghìn, 4 trăm, 5 đơn vị

Do đó: 10 405 = 10 000 + 400 + 5

c) Số 9 009 gồm 9 nghìn, 9 đơn vị

Do đó: 9 009 = 9 000 + 9

Lời giải vở bài tập Toán lớp 3 Các số có năm chữ số hay khác:

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác